good deed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ good deed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good deed trong Tiếng Anh.
Từ good deed trong Tiếng Anh có các nghĩa là diều thiện, ân huệ, ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ good deed
diều thiệnnoun |
ân huệnoun |
ơnnoun Remember, no good deed goes unpunished. Nhớ câu này, làm ơn mắc oán. |
Xem thêm ví dụ
17 On the other hand, hearts are touched by genuine Christian teachings and good deeds done to neighbors. 17 Mặt khác, sự dạy dỗ chân thật và hành động tử tế của chúng ta đối với người xung quanh có thể động đến lòng người ta. |
Dorcas was brought back to life and doubtless continued to ‘abound in good deeds and gifts of mercy.’ Đô-ca được làm cho sống lại và chắc chắn lại tiếp tục “làm nhiều việc lành và hay bố-thí”. |
To pray with specific mention of a spouse’s good deed (or need) nurtures a marriage. Việc đề cập cụ thể đến hành động tốt (hay nhu cầu) của người phối ngẫu trong lời cầu nguyện sẽ vun đắp hôn nhân. |
7 Jehoash’s good deeds included renovating Jehovah’s temple —an act that was “close to the heart of Jehoash.” 7 Những việc tốt của Giô-ách bao gồm việc tu bổ đền thờ Đức Giê-hô-va—một hành động “có ý”. |
Some good deeds can done even from behind bars. Ngài có thể làm tốt hơn ngay cả phía sau quầy rượu. |
The tie between both chains is to remind every Scout to commit good deeds every day. Nút dẹt phía dưới cùng là để nhắc nhở các Hướng đạo sinh mỗi ngày cố gắng làm một việc thiện. |
The Bible says that true faith is accompanied by good deeds Kinh Thánh nói rằng đức tin chân thật đi đôi với việc lành |
In 2012, she starred alongside Tyler Perry in the romantic drama film Good Deeds. Vào năm 2012, cô đóng phim cùng với Tyler Perry trong bộ phim tình cảm Việc Tốt. |
Men are more ashamed now of good deeds than of evil ones. Người đẹp lại là tác nhân thu hút bệnh nhiều hơn người xấu. |
It asked customers to purchase chocolate with the promise of good deeds towards loved ones. Cửa hàng này đề nghị khách hàng mua sô- cô- la hãy hứa sẽ làm những việc tốt đối với những người thân yêu. |
Are we confident and comfortable in our good deeds, trusting in our own righteousness? Có phải chúng ta tự tin và thoải mái trong những việc làm tốt, tin cậy vào sự ngay chính của chúng ta không? |
Well then, I believe the Lord will smile upon you for this good deed. Vậy thì tôi tin là Chúa sẽ mỉm cười với cô vì hành động tốt này. |
I've heard about the good deeds of the four of you tôi đã nghe về những việc tốt của bốn người. |
Do a good deed. Hãy làm một việc tốt. |
2 Discern Others’ Needs: God’s Word reports that Dorcas “abounded in good deeds and gifts of mercy.” 2 Hãy nhận ra nhu cầu của người khác: Lời Đức Chúa Trời tường thuật Đô-ca “làm nhiều việc lành và hay bố-thí”. |
* She abounded in good deeds and gifts of mercy that she was making. * Bà làm nhiều việc tốt và hay bố thí cho người nghèo. |
How did one sister learn that good deeds do not escape Jehovah’s notice? Một chị đã nhận ra rằng Đức Giê-hô-va quan tâm đến những việc tốt mình làm như thế nào? |
I know I don't deserve a Christmas even if I did do a good deed. Cháu biết mình không xứng đáng có Giáng sinh, dù cháu đã làm việc tốt. |
Yet you send intruders to pay for my good deeds? Thế mà các ngươi sai thích khách... lại lấy oán báo ân |
Dorcas, probably a single sister, was highly commended for her “good deeds.” Đô-ca, có lẽ là một chị độc thân, được ngợi khen vì làm nhiều “việc lành” (Công-vụ các Sứ-đồ 9:36-42). |
Her fellow believers loved her because “she abounded in good deeds and gifts of mercy.” Bà được anh chị đồng đạo yêu thương vì “làm nhiều việc thiện và hay giúp đỡ người nghèo” (Công 9:36). |
* In the judgment we will be rewarded for our good deeds and punished for our bad deeds. * Trong sự phán xét, chúng ta sẽ được tưởng thưởng vì những việc làm tốt của mình và bị trừng phạt vì những hành động xấu của mình. |
It takes ten years of good deeds for two people to meet Tu 10 năm mới đi chung 1 chiếc thuyền, phải không Pháp Hải đại sư? |
Alright then, I'll do a good deed Thôi được rồi, tôi đành làm việc thiện vậy. |
“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” especially in behalf of the widows in the congregation. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí”, đặc biệt là cho những người góa bụa trong hội thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good deed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới good deed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.