good name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ good name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good name trong Tiếng Anh.
Từ good name trong Tiếng Anh có nghĩa là phương danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ good name
phương danhnoun |
Xem thêm ví dụ
22 A good name* is to be chosen rather than great wealth;+ 22 Danh tiếng tốt đáng chuộng hơn của dư dật;+ |
Giving heed to this advice will help us safeguard our good name. Nghe theo lời khuyên này sẽ giúp chúng ta gìn giữ thanh danh mình. |
To make a good name And all God’s laws obey. bước theo điều luật Cha, danh tốt ta luôn gây dựng. |
Jessie too was honest and reliable, thus earning a good name with his employer. Anh Jessie cũng là một người trung thực và đáng tin cậy, vì vậy anh tạo được tiếng tốt trước mặt chủ. |
Another good name for the band, Steve. Một cái tên khác cho ban nhạc, Steve. |
The Chinese also developed a good name as furniture manufacturers and marketers of fresh fruit and vegetables. Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi. |
A man's honour and his good name are his finest possessions. Danh dự và tiếng tăm của một người là tài sản quý nhất của y. |
How can we safeguard our good name, or reputation? Làm sao chúng ta có thể giữ được tiếng tốt? |
A Peaceable People Defend Their Good Name Những người hiếu hòa bảo vệ thanh danh |
Your family's good name is restored. Danh dự của gia đình cháu đã được phục hồi. |
There is another Jack Sparrow out there sullying my good name? Có thằng Jack Sparrow khác ngoài đó đang làm bẩn thanh danh tôi à? |
A good name, Abdi. Một người tốt, Abdi, |
What effect would my failing to keep my agreement have on the good name of the Church? Việc tôi không giữ thỏa thuận của mình có ảnh hưởng đến uy tín của Giáo Hội không? |
And keep our good name Down to the end. quyết tâm ta gìn giữ danh tốt muôn đời. |
That's a good name. Tên rất hay. |
I think Steve's a good name for a dog. Anh nghĩ Steve là một cái tên đẹp cho chó. |
That's a good name. Một cái tên hay. |
Rather, they bring reproach upon the good name of the congregation and stumble others. —1 Cor. Các buổi họp mặt nơi mà hành vi như thế diễn ra thì không tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
That's a good name. Đó là tên hay đấy. |
4 Making a Good Name With God 4 Tạo danh tiếng tốt trước mắt Chúa |
Sorry I smeared your great-great granddaddy's good name. Xin lỗi vì đã bôi nhọ thanh danh cha của ông cố cậu. |
Make a Good Name With God Tạo danh tiếng tốt trước mắt Chúa |
It's a good name. Tên hay đấy. |
A good name better than great wealth (1) Danh tiếng tốt thì hơn của dư dật (1) |
Satan thus attacked Jehovah’s good name and purpose. Như thế, Sa-tan công kích thanh danh và ý định của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới good name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.