go down with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go down with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go down with trong Tiếng Anh.
Từ go down with trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở lại, lưu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go down with
ở lại
|
lưu lại
|
Xem thêm ví dụ
If capture is a foregone conclusion... you go down with your plane. Nếu bị bắt là điều chắc chắn, cậu đi theo cái máy bay. |
If I go down, you guys go down with me. Nếu tớ chết, tớ sẽ kéo các cậu đi theo |
Looks like a lot of rats didn't go down with the ship. Có vẻ như rất nhiều con " chuột không chịu chìm cùng chiếc tàu. |
You want this to go down with me too? Anh cũng muốn đổ mọi thứ lên tôi à? |
We took heavy damage from an asteroid storm and are going down with bingo power. Chúng tôi bị phá hoại nặng từ cơn bão sao băng và sắp hạ cánh. |
And now, you're going down with him. Và giờ, mày chết chìm cùng hắn. |
A·bishʹai replied: “I will go down with you.” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi”. |
If we go down, you go down with us! Nếu chúng tôi tiêu, anh tiêu theo chúng tôi! |
“I'll go down with you,” Catherine said to me. - Để em xuống theo anh – Catherine bảo tôi. |
And this number doesn't seem to go down with the rise of new technologies. Và con số trên dường như không đi xuống với sự nổi lên của các công nghệ mới. |
If not you'll end up going down with me! Nếu không em sẽ bị ngã cùng anh đó! |
We will go down with honour! Chúng ta sẽ chiến đấu với danh dự người lính! |
If we fall, you go down with us. Nếu bọn tao suy sụp, mày cũng phải theo bọn tao. |
You just have to decide if you're going down with her. Anh phải quyết định xem có chung thuyền với cô ta không. |
You want it to go down with me? Anh có muốn nó đi theo tôi xuống dưới đó không? |
15 At that the angel of Jehovah told E·liʹjah: “Go down with him. 15 Lúc đó, thiên sứ của Đức Giê-hô-va phán với Ê-li-gia: “Hãy đi xuống cùng người này. |
And even mighty Brazil is going down with five percent per year, and Turkey with seven percent per year. Và thậm chí một nước lớn như Brazil cũng đang phấn đấu với tỷ lệ 5% 1 năm, Thổ Nhĩ Kỳ thì 7% 1 năm. |
However, Jacob refused, saying: “My son will not go down with you men, because his brother is dead and he has been left by himself. Tuy nhiên, Gia-cốp không đồng ý và nói: “Con út tao sẽ chẳng đi xuống với bay đâu; vì anh nó đã chết rồi, chỉ còn một mình nó mà thôi. |
On an average adjusted day, a solar cell -- because the sun's moving across the sky, the solar cell is going down with a sine wave function of performance at the off-axis angles. Vào 1 ngày điều chỉnh trung bình, 1 pin mặt trời-- vì mặt trời di chuyển khắp bầu trời Hoạt động chức năng của pin giảm theo đồ thị hình sin tại các góc ngoài trục. |
Why did he insist on going down there with you? Tại sao ông khăng khăng sẽ xuống đó cùng cậu hả? |
I think, um, we're gonna go sit down with the guy now. Bây giờ bọn anh định đi đến nói chuyện với ông đó. |
His conversion to Islam did not go down well with his Mongol nobles, who were overwhelmingly Tengriist and Buddhist. Sự chuyển đổi Đạo Hồi của ông đã khiến cho giới quý tộc Mông Cổ không có cái nhìn tốt về ông, những người thuộc Tengriist và Phật giáo. |
"""I suppose I had better dress my hair and go down,"" Elizabeth said with a sigh." “Chị nghĩ tốt hơn chải đầu và xuống đó”, Elizabeth nói với một cái thở dài. |
So basically here's what this election comes down to. They're betting that between now and November you're going to come down with amnesia. Hôm nay là sinh nhật của Trần Thị Huệ. Tôi thay mặt tất cả nước Mĩ chúc mừng sinh nhật em. chúc em ngày càng học giỏi và thành công trong cuộc sống và |
I wish I could go down to the village with you and look. Ước gì mẹ có thể xuống thị trấn cùng con và đi lại tự do. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go down with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go down with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.