get down to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get down to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get down to trong Tiếng Anh.
Từ get down to trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bắt đầu, phần đầu, lúc bắt đầu, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get down to
Bắt đầu
|
phần đầu
|
lúc bắt đầu
|
bắt đầu
|
Xem thêm ví dụ
Can we just get down to brass tacks here? thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không? |
Get down to the limo! Hạ xuống chiếc Limousine. |
Let's get down to the pier. Hãy đến bến tàu. |
You need to get down to the station. Anh cần về sở ngay. |
I have to get down to the office. Anh phải xuống văn phòng. |
I got to get down to regulation weight. Tôi phải giảm đến trọng lượng quy định. |
Get down to the ground! Nằm xuống đất! |
Get down to the Mud Room now! Đến phòng chứa Bùn ngay! |
Then to get down to B you have to descend two generations on the other side. Sau đó tra ngược xuống đến B, bạn phải qua hai thế hệ trên một nhánh khác. |
I mean, I get down to the shop at 8, I open at 9. Tôi muốn nói, tôi xuống cửa hàng lúc 8 giờ, mở cửa lúc 9 giờ. |
Let's get down to business Let's get down to business |
Let me get down to brass tacks. Bây giờ đi vào phần quan trọng nhé. |
And then we get down to it and we talk about it for 20 minutes. Và chúng tôi sẽ bàn luận chuyện đó trong suốt 20 phút. |
So, let's get down to business. Vậy, bắt đầu vào việc thôi. |
Get down to the basement car park. Xuống tầng hầm để xe |
Even surfaces that seem smooth to us, when you really get down to it, aren't smooth at all. Ngay cả bề mặt có vẻ mịn màng của chúng ta, khi bạn thực sự nhìn sâu vào, chúng cũng không hoàn toàn mịn màng. |
We must get down to the beach. Tôi sẽ đi xuống bãi. |
Let's get down to the truth. Hãy nói thật đi. |
Of course, when it gets down to communism, uh, Tất nhiên, khi đánh đổ Chủ nghĩa Cộng sản, à |
Do we really have to get down to near zero? liệu chúng ta thực sự có phải quay trở về điểm số 0? |
You know, when it gets down to it, you're still just another chicken-shit cop. Anh biết đấy, khi mọi chuyện đã xảy ra thế này, anh vẫn chỉ là một tên cớm cóc con khác. . |
Then, let's get down to it, shall we? Vậy thì chúng ta hợp tác thôi, Chúng ta có sao đâu chứ? |
Get down to the engine room now. Xuống phòng động cơ xem thử mau! |
Well, let's get down to details. Vậy, hãy đi vào chi tiết. |
Let's get down to business. Ngồi xuống nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get down to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get down to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.