genuineness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genuineness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genuineness trong Tiếng Anh.

Từ genuineness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chân thật, tính chính cống, tính chất thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genuineness

tính chân thật

noun

tính chính cống

noun

tính chất thật

noun

Xem thêm ví dụ

To “pray constantly” in this way shows we have genuine faith. —1 Thessalonians 5:17.
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
(Isaiah 54:13; Philippians 4:9) Yes, genuine peace comes to those who heed Jehovah’s teachings.
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
Not genuine.” —Mathias.
Không phải thật”.—Mathias.
20 Genuine Christianity began with Jesus Christ.
20 Đạo thật của Đấng Christ đã bắt đầu với Chúa Giê-su.
Welcome them, and let them know that you are genuinely happy to see them.
Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7).
These, in turn, will have fine opportunities to extend to the visitors a loving welcome and genuine hospitality.
Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.
If you want to grow in genuine love, you must firmly resist the spirit of the world.
Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian.
Are we genuinely making it a practice to listen to Jehovah and to obey him from our heart, despite any contrary inclinations of the flesh?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
Jesus commissioned his genuine followers to provide this help.
Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này.
shows who that ruler is and how he will bring genuine peace.”
thảo luận và làm sáng tỏ đề tài này”.
Indeed, this amazing book has given us not only a hope for the future but also genuine friends and a stronger marriage.
Thật thế, cuốn sách tuyệt vời này không chỉ đem lại cho chúng tôi hy vọng trong tương lai, mà còn giúp chúng tôi có nhiều người bạn chân thật và một cuộc hôn nhân bền vững.
When we consider thoughtfully, why would we listen to the faceless, cynical voices of those in the great and spacious buildings of our time and ignore the pleas of those who genuinely love us?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
To help you to better understand how Google strives to keep your reporting as accurate and reflective of genuine user activity as possible, we’ve provided a summary of each stage.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
It kills genuine, tender human relationships—destroying marriages and families.
Nó giết chết mối quan hệ chân thật, tuyệt vời của con người---hủy diệt hôn nhân và gia đình.
14 Indeed, a genuine Christian has to share in the preaching work because it is inseparably linked to faith.
14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin.
Doing so can make you genuinely happy! —Acts 20:35.
Làm được như thế, bạn sẽ cảm thấy thật sự thỏa lòng!—Công-vụ 20:35.
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations.
Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện.
Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting.
Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.
(Job 1:9-11) The Christian ministry provides us with an opportunity to demonstrate that our devotion to God is genuine.
(Gióp 1:9-11) Thánh chức là cơ hội để chúng ta chứng tỏ lòng trọn thành chân thật với Ngài.
The second is, Do blogs genuinely have the possibility of accessing a kind of collective intelligence that has previously remained, for the most part, untapped?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
HOW do you feel about people who take a genuine interest in you?
Bạn cảm thấy thế nào về những người thành thật quan tâm đến bạn?
And we've made a start for that in Pakistan with a movement called Khudi, where we are working on the ground to encourage the youth to create genuine buy-in for the democratic culture.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
She stated that it wasn't a hoax in that it was a genuine mummified body that was once living tissue.
Bà nói rằng đó không phải là trò lừa bịp ở chỗ nó là một xác ướp chính xác từng là mô sống.
The loss of a child is a terrible trauma —genuine sympathy and empathy can help the parents
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genuineness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.