gentrification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gentrification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentrification trong Tiếng Anh.
Từ gentrification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trưởng giả hóa, sự tư sản hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gentrification
sự trưởng giả hóa
|
sự tư sản hóa
|
Xem thêm ví dụ
However, in the 21st century, the city has experienced significant gentrification, in which affluent whites have moved into formerly non-white areas. Tuy nhiên, trong những năm gần đây thành phố trải qua thượng lưu hóa đáng kể, trong đó những người da trắng giàu có chuyển đến các khu vực trước đây không phải là khu người da trắng. |
Ah, just gentrification with a fancier name and Native American genocides. Cũng dưới cái vỏ bọc hào nhoáng như đô thị hóa thôi thực chất vẫn là tàn sát thổ dân da đỏ. |
However, the gentrification of old neighborhoods and the demolition of buildings of cultural significance has caused concerns. Tuy nhiên, sự thanh tẩy của các khu phố cổ và việc phá hủy các tòa nhà lịch sử có ý nghĩa văn hóa đã gây ra những lo ngại. |
Boston has experienced gentrification in the latter half of the 20th century, with housing prices increasing sharply since the 1990s. Boston trải qua thượng lưu hóa vào nửa cuối thế kỷ 20, với giá nhà ở tăng mạnh từ thập niên 1990. |
We're doubling down on that idea, we're researching a new model for our growing cities with gentrification pressures, that could build upon that late-19th-century model with that center core, but a prototype that could shape-shift in response to local needs and local building materials. cho các thành phố đang phát triển với áp lực nhẹ, mà có thể xây dựa trên mô hình cuối thể kỉ 19 với lõi trung tâm đó, nhưng một nguyên mẫu có thể thay đổi hình dạng vì nhu cầu địa phương và các nguyên liệu xây dựng địa phương. |
Wider economic revival has persisted and the ongoing regeneration of inner-city areas, including the large-scale Clyde Waterfront Regeneration, has led to more affluent people moving back to live in the centre of Glasgow, fuelling allegations of gentrification. Sự phục hồi kinh tế rộng lớn hơn đã tiếp tục tồn tại và việc tái thiết liên tục các khu vực trong thành phố, bao gồm cả việc Cải tạo bờ sông Clyde quy mô lớn, đã dẫn tới những người giàu có di chuyển trở lại sống ở trung tâm thành phố Glasgow, gây ra những cáo buộc về sự khuấy động. |
However, like many other inner-city suburbs undergoing a process of gentrification, The Greens have been gaining an increasing share of the vote. Tuy vậy, cũng như nhiều vùng nội ô khác đang trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, thành phần dân cư, số phiếu bầu cho đảng Xanh ngày càng gia tăng. |
The construction of the Olympic Village, along with subsequent gentrification of the surrounding areas, significantly changed the campus. Việc xây dựng các làng Olympic, cùng với sự tu chỉnh của khu vực xung quanh làm tăng giá trị của khuôn viên trường. |
Gentrification is everyone's problem, Fiona. Đô thị hóa là vấn đề của mọi người, Fiona. |
In recent years, gentrification has changed the demographics of parts of the Mission from Latino, to twenty-something professionals. Trong những năm gần đây, hóa trình phát triển đã làm thay đổi nhân khẩu của một số nơi trong khu Mission từ dân nói tiếng Tây Ban Nha sang các chuyên gia tuổi đôi mươi với lối sống kiểu hipster. |
In recent years, the combination of taboo, consumer capitalism, and gay-led gentrification (the so-called "gaytrification effect") of the Itaewon area has pushed new gay commercialization outside of Itaewon, while isolating those places remaining. Trong những năm gần đây, sự kết hợp giữa cấm kỵ, chủ nghĩa tư bản tiêu dùng và sự hiền lành do người đồng tính lãnh đạo (cái gọi là "hiệu ứng đồng tính hóa") của khu vực Itaewon đã đẩy thương mại hóa đồng tính mới ra bên ngoài Itaewon, trong khi cô lập những nơi còn lại Sự phản đối đối với quyền LGBT chủ yếu đến từ các khu vực Kitô giáo của đất nước (đặc biệt là Tin lành). |
In the past several decades, Ann Arbor has grappled with the effects of sharply rising land values, gentrification, and urban sprawl stretching into outlying countryside. Trong vài thập kỷ qua, Ann Arbor đã phải vật lộn với những ảnh hưởng của giá trị đất tăng lên nhanh chóng, và sự phát triển của thành phố kéo dài đến vùng nông thôn xa xôi. |
While some applauded the efforts to focus on pedestrian rights, others have expressed concern that gentrification would lead to the loss of the city's character and adverse changes to people's way of life. Trong khi một số hoan nghênh những nỗ lực tập trung vào quyền đi bộ, những người khác đã bày tỏ lo ngại rằng phương pháp này sẽ dẫn đến sự mất đi của một biểu tượng của thành phố và những thay đổi bất lợi cho cách sống của người dân. |
Gentrification and demographic changes in many DC neighborhoods has increased the White and Hispanic populations in the city, while reducing the Black population. Gentrification và những thay đổi nhân khẩu học trong nhiều khu phố DC đã tăng tỷ lệ người da trắng và gốc Tây Ban Nha-Bồ Đào Nha trong thành phố, trong khi dân da đen sụt giảm dân số. |
Let's get a list of residents Who've been kicked out of their homes by the gentrification. Hãy lấy danh sách người dân bị đuổi khỏi nhà bởi đội thiết kế đô thị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentrification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gentrification
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.