genteel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genteel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genteel trong Tiếng Anh.

Từ genteel trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ độ, lịch sự, nhã nhặn, đúng mốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genteel

lễ độ

adjective

lịch sự

adjective

nhã nhặn

adjective

Your friend appears to be quite a genteel pretty sort of girl, Mrs Collins.
Các bạn bè của anh đều nhã nhặn Những cô gái thuộc loại khá xinh xắn, anh Collins à.

đúng mốt

adjective

Xem thêm ví dụ

However, it was also said to have been built so that the Lord's wife could shop safely amongst other genteel ladies and gentleman away from the busy, dirty, and crime ridden open streets of London.
Tuy nhiên, nó cũng được cho là đã được xây dựng để vợ của Công tước có thể mua sắm an toàn giữa những quý và quý ông khác tránh xa những con đường tấp nập, bẩn thỉu và đầy tội ác ở London.
This is true of the club game , where teams founded by workers quickly found themselves exceeding the capabilities of more genteel organisations early in football 's history , and where divisions ranging from the ethnic to the religious to the cultural persist to this day .
Điều này đúng với các trận cầu cấp câu lạc bộ , nơi mà các đội bóng do công nhân lập nên nhanh chóng nhận thấy mình vượt quá khả năng của những tổ chức quy củ hơn ở thời kỳ sơ khai trong lịch sử bóng đá , và là nơi mà những khác biệt trải dài từ sắc tộc đến tôn giáo đến văn hoá vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay .
These chains made a “tinkling sound” as a woman walked, and they restricted her stride so that she went along “with tripping steps,” having what might be considered a genteel feminine gait.
Khi họ đi các vòng kiềng này kêu leng keng, và họ phải đi từng bước nhỏ, nhờ thế mà có được dáng đi có vẻ tha thướt và yểu điệu của người phái nữ.
Though I cannot tell why it was exactly that those stage managers, the Fates, put me down for this shabby part of a whaling voyage, when others were set down for magnificent parts in high tragedies, and short and easy parts in genteel comedies, and jolly parts in farces -- though I cannot tell why this was exactly; yet, now that I recall all the circumstances, I think I can see a little into the springs and motives which being cunningly presented to me under various disguises, induced me to set about performing the part I did, besides cajoling me into the delusion that it was a choice resulting from my own unbiased freewill and discriminating judgment.
Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử.
The women restrict their stride and walk along “with tripping steps,” cultivating what might be considered a genteel feminine gait.
Họ không dám bước dài nhưng bước đi “õng-ẹo”, tạo ra dáng đi thướt tha của phụ nữ.
Emily Dickinson (1830–1886), on the other hand, lived the sheltered life of a genteel, unmarried woman in small-town Amherst, Massachusetts.
Về mặt khác, Emily Dickinson (1830-1886) sống cuộc đời ẩn dật của một phụ nữ độc thân nhã nhặn trong một thị trấn nhỏ tên Amherst, Massachusetts.
Within the Javanese upper class, it was considered acceptable for the wife to pursue genteel commerce to supplement the family budget, allowing her husband to keep his dignity in his official role.
Trong tầng lớp thượng lưu Java, là thỏa đáng khi người vợ tiến hành kinh doanh thượng lưu để bổ sung ngân sách gia đình, cho phép chồng duy trì tôn nghiêm của mình trong vai trò chính thức.
In 1777 prison reformer John Howard wrote The State of Prisons in England and Wales, exposing the harsh conditions of the prison system to "genteel society".
Năm 1777, nhà cải cách nhà tù John Howard viết The State of Prisons in England and Wales, trình bày các điều kiện khắc nghiệt của hệ thống nhà tù trước "xã hội lịch sự"."
It was a poky, little, shabby- genteel place, where four lines of dingy two - storied brick houses looked out into a small railed- in enclosure, where a lawn of weedy grass and a few clumps of faded laurel- bushes made a hard fight against a smoke- laden and uncongenial atmosphere.
Đó là nhỏ một ít, nơi tồi tàn, lịch sự, nơi mà bốn dòng xám xịt hai nhà gạch tầng nhìn ra ngoài vào một bao vây railed- in nhỏ, một bãi cỏ cỏ dại cỏ và một vài khối của mờ nhạt nguyệt quế, cây bụi đã thực hiện một cuộc chiến khó khăn chống lại một bầu không khí đầy khói thuốc và khí hậu không hợp.
That' s why I' m asking each and every one of you to help me sell it...... by being the most classy, genteel ladies
Đó là lý do vì sao tôi yêu cầu từng người trong các cô...... trở thành các quý cô cổ điển và nhã nhặn hết sức có thể
Suave, genteel.
Dịu ngọt, lịch sự
You have a much more genteel personality than your friend.
Ngươi trông có vẻ thượng lưu hơn gấp nhiều lần tên bạn của ngươi đấy.
Suave, genteel.
Dịu ngọt, lịch sự.
Your friend appears to be quite a genteel pretty sort of girl, Mrs Collins.
Các bạn bè của anh đều nhã nhặn Những cô gái thuộc loại khá xinh xắn, anh Collins à.
Designed to attract the genteel middle class, these shopping arcades came to be the place to shop and to be seen.
Được thiết kế để thu hút tầng lớp trung lưu lịch lãm, những khu mua sắm này trở thành nơi để mua sắm và được nhìn thấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genteel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.