rust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rust trong Tiếng Anh.

Từ rust trong Tiếng Anh có các nghĩa là gỉ, rỉ sét, rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rust

gỉ

noun

The ladder was covered with dust and rust.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

rỉ sét

verb (result of oxidation)

He thought, uh, that rusted pickup truck was a selling point?
Anh nghĩ, uh, một chiếc xe tải nhỏ rỉ sét... là một điểm để bán hàng?

rỉ

verb

He thought, uh, that rusted pickup truck was a selling point?
Anh nghĩ, uh, một chiếc xe tải nhỏ rỉ sét... là một điểm để bán hàng?

Xem thêm ví dụ

Párraga represented Ecuador at the Miss World Cup Brazil 2014 beauty pageant held in Rust, Germany.
Párraga đại diện cho Ecuador tham giự cuộc thi Miss World Cup Brazil 2014 tổ chức tại thành phố Rust, Đức.
When he opens his eyes again, he is surprised to find that his dog is gone, his rifle has rusted, and he now has a long beard.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
(Hebrews 10:24, 25) Passively attending meetings could be likened to painting over a rust spot.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
He said: “Stop storing up for yourselves treasures upon the earth, where moth and rust consume, and where thieves break in and steal.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns.
Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008).
Rust, look, I know this is your joint.
Rust, này, tôi biết đây là chỗ của cậu...
Now look for the rusted pipe.
Bây giờ nhìn ống dẫn bị rỉ sét.
His life must have a different purpose, as shown by Jesus’ follow-up command: “Rather, store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust consumes, and where thieves do not break in and steal.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
that he remove that rusting car and rotting sofa from his yard.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
I looked past my toes to the ground, 50 or so feet below, and on the ground, I saw a rusted out chain linked fence topped by three strings of barbed wire.
Tôi nhìn qua khỏi bàn chân mình, mặt đất hơn 15m bên dưới và trên mặt đất, tôi nhìn thấy một hàng rào rỉ sắt với ba hàng gai ở phía trên
As you can see, rusted bolts, rubber, wood and neon pink duct tape.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
She rapped down the mustard pot on the table, and then she noticed the overcoat and hat had been taken off and put over a chair in front of the fire, and a pair of wet boots threatened rust to her steel fender.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Examples: Manufacturing jobs in the United States moved from what are now called Rust Belt cities to lower-cost cities in the South and rural areas.
Thí dụ: Công việc sản xuất tại Hoa Kỳ đã chuyển từ những gì bây giờ được gọi là vành đai gỉ đến những thành phố có chi phí thấp hơn ở miền nam và khu vực nông thôn.
15 The tendency of metal to rust can be reduced by coating it with rustproof paint and quickly treating isolated spots of corrosion.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
Pointing to the genesis of a New Cold War between Russia and the Western powers, Mathias Rust suggested that India should tread with caution and avoid entanglement: "India will be better served if it follows a policy of neutrality while interacting with EU member countries as the big European powers at present are following the foreign policy of the U.S. unquestioningly".
Chỉ vào căn nguyên của một cuộc Chiến tranh lạnh mới giữa Nga và các cường quốc phương Tây, Mathias Rust cho rằng Ấn Độ nên bước đi thận trọng và tránh sự rắc rối: "Ấn Độ sẽ phục vụ tốt hơn nếu theo đuổi chính sách trung lập trong khi tương tác với các nước thành viên EU cũng như cường quốc châu Âu hiện nay đang theo đuổi không điều kiện chính sách đối ngoại của Mỹ".
Countless automobiles are scrapped, not because of mechanical failure, but because the metal is so rusted that the vehicles are unsafe.
Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa.
Jesus pointed out how much better it is to store up treasures in heaven, “where neither moth nor rust consumes, and where thieves do not break in and steal.”
Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Slower oxidative processes like rusting or digestion are not included by this definition.
Các quá trình ôxy hóa chậm hơn không được bao gồm trong định nghĩa này.
Eze 24:6, 12 —What does the rust of the cooking pot represent?
Êxê 24:6, 12—Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì?
As recorded at Ezekiel 24:6, 11, 12, what does the rust of the cooking pot represent, and what principle is set forth in verse 14?
Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14?
Ahem. Well, I can't speak for Rust, but I've got the flu.
Tôi không thể đỡ lời cho Rust, nhưng tôi bị cúm.
For example, it combines with iron and forms rust or with hydrogen and forms water.
Thí dụ, nó hóa hợp với sắt, tạo thành gỉ, hoặc với hyđro, tạo thành nước.
Europa-Park is located in Rust, in south-western Germany, between Freiburg and Strasbourg, France.
Europa-Park nằm ở Rust, ở tây nam nước Đức, giữa Freiburg và Strasbourg, Pháp.
Like other Rust Belt cities, Utica underwent an economic downturn beginning in the mid-20th century.
Cũng giống như các thành phố Rust Belt (vành đai rỉ sắt) khác, Utica có một cuộc suy thoái kinh tế bắt đầu từ giữa thế kỷ 20.
24:6-14 —What does the rust of the cooking pot represent?
24:6-14—Ten rét của nồi tượng trưng cho gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.