full screen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ full screen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ full screen trong Tiếng Anh.
Từ full screen trong Tiếng Anh có nghĩa là Toàn màn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ full screen
Toàn màn hìnhadjective (Capable of using or being displayed on the full area of a display screen. Applications running in windowing environments, although they might use the entire area of the screen, commonly allocate different areas to different windows, any of which can be enlarged to fill the entire screen.) Show a full screen preview of the screen saver Hiển thị ô xem thử toàn màn hình của ảnh bảo vệ màn hình |
Xem thêm ví dụ
Graphics could be run full screen, at full speed. Đồ họa có thể hiển thị toàn màn hình, ở tốc độ tối đa. |
Exit Full Screen Thoát chế độ toàn màn hình |
At the bottom of the video player, tap Exit full screen . Ở cuối trình phát video, hãy nhấn vào biểu tượng thoát chế độ toàn màn hình . |
Full Screen Mode Chế độ toàn màn hình |
Full screen mode allows you to watch videos that take up your entire screen. Chế độ toàn màn hình cho phép bạn xem video trên toàn bộ màn hình. |
Full Screen Chế độ toàn màn hình |
Full Screen Toàn màn hình |
When running in tablet mode, the start menu and all the apps run in full screen. Khi chế độ "Tablet mode" được kích hoạt, Start menu sẽ chuyển sang giao diện toàn màn hình, ngoài ra, các app cũng khởi động ở chế độ toàn màn hình theo mặc định. |
Show a full screen preview of the screen saver Hiển thị ô xem thử toàn màn hình của ảnh bảo vệ màn hình |
A mobile video interstitial ad is a full-screen ad that appears in a mobile app. Quảng cáo xen kẽ video trên thiết bị di động là một quảng cáo toàn màn hình xuất hiện trong ứng dụng dành cho thiết bị di động. |
& Full Screen Height Toàn bộ chiều cao màn hình |
An interaction includes a click to collapse, expand, full screen, mute, pause, resume, rewind, skip, or unmute. Một lần tương tác bao gồm một lần nhấp để thu gọn, mở rộng, mở chế độ toàn màn hình, tắt tiếng, tạm dừng, tiếp tục, tua lại, bỏ qua hoặc bật tiếng. |
To make the video big again, tap the video [And then] Full screen [Full screen]. Để phóng to video trở lại, hãy nhấn vào video đó [Sau đó] biểu tượng Toàn màn hình [Toàn màn hình]. |
Windows Command Prompt does not load in full-screen. Windows Command Prompt không ở chế độ toàn màn hình. |
You can also find " Full-Screen Mode " in the Settings menu. This feature is very useful for " Talk " sessions Bạn cũng có thể tìm " Chế độ toàn màn hình " trong thực đơn Thiết lập. Chức năng này rất có ích cho buổi làm việc " Nói chuyện " |
Tom and Jerry Kids was the last Tom and Jerry cartoon series produced in 4:3 (full screen) aspect ratio. Tom và Jerry Kids là bộ phim hoạt hình Tom và Jerry cuối cùng được sản xuất với tỷ lệ co 4: 3 (toàn màn hình). |
Launch the Miniplayer by pressing the Miniplayer button in the video next to the full screen and cinema mode buttons. Bạn có thể chạy Trình phát thu nhỏ bằng cách nhấn vào nút Trình phát thu nhỏ trong video, cạnh nút toàn màn hình và nút chế độ rạp chiếu phim. |
These are full-screen ads that tend to have higher clickthrough rates than banner ads, but may have a higher CPC. Đây là quảng cáo toàn màn hình có xu hướng có tỷ lệ nhấp cao hơn so với quảng cáo biểu ngữ, nhưng có thể có CPC cao hơn. |
Switches to full screen. If the remote desktop has a different screen resolution, Remote Desktop Connection will automatically switch to the nearest resolution Phóng to hết cỡ. Nếu màn hình ở xa có độ phân giải khác, Trình kết nối màn hình từ xa sẽ tự động dùng độ phân giải thích hợp |
Full-screen mobile app ads that display before or after an event (app launch, video pre-roll) or user action (game level load). Quảng cáo trên ứng dụng dành cho thiết bị di động toàn màn hình hiển thị trước hoặc sau sự kiện (khởi chạy ứng dụng, video đầu video) hoặc hành động của người dùng (tải ở cấp độ trò chơi). |
Activating full screen icon maximises the player to the size of your screen and removes all of the content that is outside the player. Việc nhấp vào biểu tượng toàn màn hình sẽ mở rộng trình phát đến kích thước toàn màn hìnhvà loại bỏ tất cả nội dung nằm ngoài trình phát. |
Universal apps, which previously could be used only in full screen mode, can now be used in self-contained windows similarly to other programs. Các ứng dụng Modern trước đây chỉ có thể chạy trên chế độ toàn màn hình, giờ đây có thể chạy trên các cửa sổ nằm trên Desktop. |
Once the ad is expanded, a translucent layer greys out the background of your page, giving the user a near full-screen ad experience. Khi quảng cáo được mở rộng, một lớp màu xám mờ phủ trên nền của trang, cung cấp cho người dùng trải nghiệm quảng cáo gần như toàn màn hình. |
The Start menu can be resized, or be placed in a full-screen display resembling the Windows 8/8.1 Start screen (although scrolling vertically instead of horizontally). Menu Start có thể được thay đổi kích thước hoặc được đặt trong màn hình full-screen giống như màn hình khởi động của Windows 8/8.1 (tuy nhiên màn hình cuộn dọc thay vì cuộn ngang). |
A viewer can tap the square button on the bottom right-hand corner of the video to enter into vertical full screen to view the entire video. Đối với tỷ lệ khung hình 16:9 theo mặc định, hãy mã hóa ở các độ phân giải sau: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ full screen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới full screen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.