frantic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frantic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frantic trong Tiếng Anh.
Từ frantic trong Tiếng Anh có các nghĩa là điên cuồng, điên rồ, cuống cuồng, dữ dội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frantic
điên cuồngadjective I frantically swam to safety, fighting violent waves. Tôi bơi một cách điên cuồng đến chỗ an toàn, chống chọi với làn sóng cuồn cuộn. |
điên rồadjective In my frantic wish to do something about this custom, Trong niềm ước điên rồ về làm gì đó cho tục lệ này, |
cuống cuồngadjective He prayed for Beau and then frantically went for help. Austin cầu nguyện cho Beau và sau đó cuống cuồng chạy đi tìm người giúp. |
dữ dộiadjective |
Xem thêm ví dụ
(Job 1:9-11; 2:4, 5) No doubt, Satan has become even more frantic in his last-ditch effort to prove his claim, now that God’s Kingdom is firmly established, with loyal subjects and representatives around the earth. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
My energy gone, I frantically and finally called out for help. Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu. |
The chime can be heard in the Roman Polanski film Frantic. Tiếng chuông này xuất hiện trong phim Frantic của Roman Polanski. |
One evening the mother of the home was frantically trying to finish bottling some fruit. Một buổi tối nọ, người mẹ của gia đình hối hả cố gắng làm xong công việc đóng chai một số trái cây. |
Millions keep up a hectic pace in their frantic efforts to get rich. Hàng triệu người đang hối hả làm giàu. |
Instead of breathing a sigh of relief when church is over and frantically running in search of a television before the football game begins, let our focus remain on the Savior and upon His holy day. Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài. |
Workers have been dousing the reactors with sea water in a frantic effort to stabilise their temperatures , since the first in a series of explosions rocked the plant on Saturday . Công nhân nhà máy đang dập tắt các lò phản ứng bằng nước biển để ổn định nhiệt độ vì vụ nổ đầu tiên vào hôm thứ Bảy trong loạt cháy nổ đã làm rung chuyển nhà máy này . |
While most citizens queued in long lines in front of the Republic banks with their usual patience... we were still frantically looking for mother's bankbook. we were still frantically looking for mother's bankbook. Trong khi đó thì những công dân đang xếp hàng dài đầy kiên nhẫn trước các ngân hàng tiết kiệm để chờ đợi có được một quyển sổ tiết kiệm |
Can you imagine the distress Mary felt during the frantic three-day search for her son? Bạn có thể hình dung nỗi lo lắng của Ma-ri trong suốt ba ngày cuống cuồng tìm kiếm con trai không? |
Also "despite desperate calls from the frantic Thai ambassador to the Cambodian Foreign Minister, police and Defence Ministry, Cambodian official and police did little to discourage the crowd". Ngoài ra "bất chấp những lời kêu gọi tuyệt vọng tới tấp từ đại sứ Thái Lan gửi tới Bộ trưởng Ngoại giao, cảnh sát và Bộ Quốc phòng, các quan chức và cảnh sát Campuchia đã làm rất ít để ngăn cản đám đông gây rối". |
Mysterious (to an outsider) hand signals are employed, coded messages on electronic tickers appear and change at a frantic pace, and floor brokers compete to be heard above the flurry of activity. Người ta giơ tay làm những dấu hiệu khó hiểu (đối với người ngoài), các ký hiệu trên máy điện báo xuất hiện và thay đổi dồn dập, những người môi giới tranh nhau nói át đi tiếng hoạt động huyên náo. |
Mankind is staggering around, searching frantically for a way out. Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. |
I was frantic when my children suffered. Tôi vô cùng bấn loạn khi thấy con mình sống trong cảnh này. |
I frantically swam to safety, fighting violent waves. Tôi bơi một cách điên cuồng đến chỗ an toàn, chống chọi với làn sóng cuồn cuộn. |
Connor’s mother, understandably, was becoming more frantic by the minute and was rapidly yelling his name over and over again. Cũng dễ hiểu thôi, mẹ của Connor trở nên hốt hoảng hơn từng phút và đã nhanh chóng hét đi hét lại tên của đứa bé. |
Voice 10: Trying to frantically get to a radio. Giọng nói 10: Tôi điên cuồng đi tìm một cái đài phát thanh |
The men worked frantically to steer the vessel, but the storm was overpowering. Những người đàn ông cuống cuồng ra sức lèo lái, nhưng cơn bão quá mạnh. |
Fire fighters and policemen frantically raced to help them. Lính cứu hỏa và cảnh sát vội ùa đến giúp họ. |
And here we are frantically building these experiments, doing these calculations, writing these computer codes. Và đây chúng ta đang xây dựng những thí nghiệp này, làm những tính toán, viết những mã máy tính. |
This has contributed to a frantic arms race for which the two kings must share responsibility. Điều này đã góp phần vào cuộc thi đua võ trang sôi nổi mà hai vua phải cùng gánh lấy trách nhiệm. |
Zeus led all the gods on a frantic search. Thần Dớt huy động tất cả các vị thần vào cuộc tìm kiếm. |
Technicians worked frantically to solve the problem while the youth waited, hundreds of them, losing precious rehearsal time. Các chuyên viên kỹ thuật hốt hoảng làm việc để giải quyết vấn đề trong khi các thanh thiếu niên chờ đợi, hằng trăm người, và mất đi thời gian diễn tập quý báu. |
I don't want to hurt you, but if you behave like a frantic rustic, I must. Tôi không muốn làm tổn thương bạn, nhưng nếu bạn hành xử giống như một mộc mạc điên cuồng, tôi phải. |
"""Don't,"" he yelled frantically, finishing with a somewhat quieter, ""touch me." “Đừng” anh la lên điên cuồng, kết thúc một chút nhẹ nhàng hơn. “chạm vào tôi. |
[Google] (Laughter) In my frantic wish to do something about this custom, I made use of Google and discovered Facebook, a website where people can connect to anyone around the world, and so, from my very tiny, cement-roofed room in Karachi, I connected with people in the U.K., the U.S., Australia and Canada, and created a campaign called WAKE UP Campaign against Honor Killings. [Google] (khán giả cười) Trong niềm ước điên rồ về làm gì đó cho tục lệ này, tôi tận dụng Google và phát hiện ra Facebook, một trang web kết nối mọi người trên thế giới, và như thế, từ căn phòng bé nhỏ của mình ở Karachi, tôi kết nối với những người ở Anh, Mỹ, Úc và Canada và khởi xướng chiến dịch gọi là "TỈNH DẬY" chống lại tục lệ "Giết vì danh dự". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frantic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frantic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.