fought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fought trong Tiếng Anh.
Từ fought trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến đấu, đấu tranh, cuộc chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fought
chiến đấuverb We can fight the way our great grandfathers fought. Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
đấu tranhverb To fail is to invite doubt into everything we believe everything we have fought for. Nếu ta thất bại, hồ nghi sẽ dồn vào mọi điều ta tin và đấu tranh cho. |
cuộc chiến đấuverb |
Xem thêm ví dụ
The Battle of the Lys and the Fifth Battle of Ypres were fought before the Allies occupied the Belgian coast and reached the Dutch frontier. Trận the Lys và Trận Ypres lần thứ 5 tiếp diễn sau đó khi Đồng Minh tiến chiếm bờ biển Bỉ và tiếp cận được Hà Lan. |
He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
In 1792, he fought in the naval battle against the Tây Sơn in front of Qui Nhơn, sinking 5 warships, 90 galleys and about 100 smaller boats. Năm 1792, ông tham gia vào một trận hải chiến chống Tây Sơn, đánh chìm 5 tàu chiến, 90 thuyền kiểu và khoảng 100 tàu thuyền nhỏ hơn. |
16 Yea, and they were depressed in body as well as in spirit, for they had fought valiantly by day and toiled by night to maintain their cities; and thus they had suffered great afflictions of every kind. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
I fought him. Tôi đánh thắng anh ta. |
Do you worry when we fought for our lives? Những trận sinh tử thế này có làm em lo lắng không? |
We can fight the way our great grandfathers fought. Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols. Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát. |
The maritime state was visited by Spain's Magellan Expedition in 1521 and fought against Spain in the 1578 Castilian War. Đoàn thám hiểm Magellan của Tây Ban Nha viếng thăm quốc gia hàng hải này vào năm 1521, và Brunei chiến đấu chống lại Tây Ban Nha trong chiến tranh Castille vào năm 1578. |
We just fought. Tôi và hắn đánh nhau. |
On every side they were engaged in deadly combat, yet without any noise that I could hear, and human soldiers never fought so resolutely. Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết. |
Uruguay decriminalized dueling in 1920, and in that year José Batlle y Ordóñez, a former President of Uruguay, killed Washington Beltran, editor of the newspaper El País, in a formal duel fought with pistols. Uruguay hợp pháp hóa đấu tay đôi vào năm 1920 và trong năm đó José Batlle y Ordóñez, nguyên Tổng thống Uruguay, giết chết Washington Beltran, biên tập viên của tờ báo El País, trong một trận đấu tay đôi với súng. |
You have the soul of man being fought over. Linh hồn của một người đang đấu tranh, |
It was not until the late 19th century that Japan again fought a war against China through Korea, using much the same route that Hideyoshi's invasion force had used. Chỉ đến cuối thế kỷ 19 khi Nhật Bản lại mở cuộc chiến chống Trung Quốc qua ngả Triều Tiên, gần giống cách đội quân xâm lược của Hideyoshi đã sử dụng. |
He said that a well-fought war "will guarantee at least thirty years of peace" with India, and determined the benefits to offset the costs. Tuy nhiên, Mao Trạch Đông nói rằng một cuộc chiến tranh "sẽ đảm bảo ít nhất là 30 năm hòa bình với Ấn Độ" và xác định các lợi ích để bù đắp chi phí. |
His father, Friedrich Bernhard Riemann, was a poor Lutheran pastor in Breselenz who fought in the Napoleonic Wars. Cha ông, Friedrich Bernhard Riemann, là một mục sư Lutheran nghèo ở Breselenz. |
The Battle of Piraeus was then fought between Athenian exiles who had defeated the government of the Thirty Tyrants and occupied Piraeus and a Spartan force sent to combat them. Trận Piraeus sau đó đã xảy ra cuộc chiến đấu giữa những người lưu vong Athen những người đã đánh bại chính phủ của Ba mươi bạo chúa và chiếm Piraeus và một lực lượng Spartan gửi đến chiến đấu cho họ. |
The Himalayan nations of Nepal, Bhutan and Sikkim were buffer-states between the British Empire and China, later between China and India, which in 1962 fought the Sino-Indian War in places where the two regional powers bordered each other. Các quốc gia Himalaya Nepal, Bhutan và Sikkim là các quốc gia đệm giữa Đế quốc Anh và Trung Quốc, sau đó là giữa Trung Quốc và Ấn Độ, năm 1962 đã nổ ra Chiến tranh Trung-Ấn nơi hai cường quốc khu vực giáp ranh với nhau. |
Isaac fought cancer from the time he was seven months old until his death at age 13. Isaac vật lộn với bệnh ung thư từ khi em mới bảy tháng tuổi cho đến khi em qua đời ở tuổi 13. |
Numerous generals fought and failed, succumbing to the heat and disease as well as lack of knowledge of the land. Vô số tướng lãnh chiến đấu và thất bại vì cái nóng và bệnh tật cũng như sự thiếu hiểu biết về vùng đất này. |
The Roman–Parthian War of 58–63 or the War of the Armenian Succession was fought between the Roman Empire and the Parthian Empire over control of Armenia, a vital buffer state between the two realms. Chiến tranh La Mã-Parthia từ năm 58 tới năm 63 hay còn được gọi là Chiến tranh Kế vị Armenia, là cuộc chiến tranh xảy ra giữa Đế quốc La Mã và đế chế Parthia nhằm tranh giành quyền kiểm soát đối với Armenia, một quốc gia đệm quan trọng giữa hai thế lực. |
Saud and Faisal fought an internal battle over the definition of political responsibilities and the division of government functions. Saud và Faisal tiến hành đấu tranh trong một cuộc chiến nội bộ về định nghĩa trách nhiệm chính trị và phân chia chức năng chính phủ. |
The Battle of Asseiceira, fought on May 16, 1834, was the last and decisive engagement of the Portuguese Civil War. Trận đánh Asseiceira diễn ra vào ngày 16 tháng 5 năm 1834, là cuộc quyết chiến cuối cùng của cuộc nội chiến Bồ Đào Nha. |
I fought with the Scots against the Mau Mau. Tôi đã chiến đấu cùng với người Scotland chống lại bọn Mau Mau. |
Jews had fought side-by-side with Muslim soldiers to defend the city, and as the Crusaders breached the outer walls, the Jews of the city retreated to their synagogue to "prepare for death". Người Do Thái đã chiến đấu sát cánh với những người lính Hồi giáo để bảo vệ thành phố, và Thập tự quân phá được bức tường bên ngoài, những người Do Thái trong thành đã rút về thánh đường của họ để "chuẩn bị cho cái chết". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fought
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.