firefly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firefly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firefly trong Tiếng Anh.
Từ firefly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đom đóm, con đom đóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firefly
đom đómnoun (Lampyridae) The abdomen of a firefly contains an organic substance known as luciferin. Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin. |
con đom đómnoun Scientists have not studied all species of this firefly. Các nhà khoa học chưa nghiên cứu mọi loại của con đom đóm này. |
Xem thêm ví dụ
During the same week that "Fireflies" topped the Hot 100, "Vanilla Twilight" debuted at No. 95. Trong tuần "Fireflies" quán quân trên Hot 100, "Vanilla Twilight" thực hiện bước nhảy đầu tiên ở vị trí #95. |
In the Philippines, thousands of fireflies can be seen all year-round in the town of Donsol (called aninipot or totonbalagon in Bicol). Ở Philippin, hàng ngàn con đom đóm có thể được ngắm mọi lúc trong năm ở thị trấn Donsol (được gọi là aninipot hay totonbalagon trong thổ ngữ bicol). |
Only they' re bioluminescent, like fireflies or glowworms Chỉ khác chúng phát sáng, như những con bọ sáng hay đom đóm |
On 29 August, another incident occurred, when a Fairey Firefly landed without an arrestor hook and was stopped by the safety barrier. Ngày 29 tháng 8, một tai nạn khác đã xảy ra, khi một chiếc Fairey Firefly hạ cánh mà không có móc hãm, nên chỉ được ngừng lại bởi hàng rào an toàn. |
The abdomen of a firefly contains an organic substance known as luciferin. Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin. |
Firefly Mk 6 Firefly AS.Mk 6 The Fairefly AS.Mk 6 was an anti-submarine aircraft, which carried British equipment. Firefly Mk 6 Firefly AS.Mk 6 Phiên bản chống ngầm Fairefly AS.Mk 6. |
For example, they inserted the genes, or instructions, for a cell to create firefly luciferase and luciferin into a tobacco plant. Ví dụ, họ đã cấy ghép gen, hay chỉ dẫn để một tế bào tạo ra luciferase và luciferin của đom đóm, vào cây thuốc lá. |
Fireflies completely reinvent their bodies as they grow. Đom đóm tạo mới hoàn toàn cơ thể khi lớn lên. |
Photinini sensu stricto: Ellychnia Blanchard, 1845 Photinus – rover fireflies (possibly paraphyletic) Pyropyga Motschulsky, 1852 Possibly separable as Phosphaenini: Lamprohiza Lucidota Laporte, 1833 Phosphaenus Laporte, 1833 Phosphaenopterus The puzzling genus Lucidina might also belong here. Photinini sensu stricto: Ellychnia Blanchard, 1845 Photinus Laporte, 1833 – rover fireflies Pyropyga Motschulsky, 1852 Có thể tác ra một tông riêng biệt Phosphaenini: Lamprohiza Lucidota Laporte, 1833 Phosphaenus Laporte, 1833 Phosphaenopterus Chi còn chưa rõ Lucidina có thể nằm trong tông này. |
If you see fireflies in North America, like so many North American sorts of things, they tend to be independent operators. Nếu bạn thấy đom đóm ở Bắc Mỹ như nhiều các thứ khác ở Bắc Mỹ chúng có xu hướng vận hành một cách độc lập. |
Hill's next two albums, Cry (2002) and Fireflies (2005), were both commercial successes; the former spawned another crossover single, "Cry", which won Hill a Grammy Award, and the latter produced the singles "Mississippi Girl" and "Like We Never Loved at All", which earned her another Grammy Award. Hai album tiếp theo của Hill, Cry (2002) và Fireflies (2005), tiếp nối chuỗi thành công về mặt doanh số cũng như giải thưởng; Bài hát "Cry", mang về cho cô thêm một giải Grammy Award, các đĩa đơn thành công tiếp theo là "Mississippi Girl" và "Like We Never Loved at All", đĩa đơn giúp cô giành được 1 giải Grammy Award nữa trong sự nghiệp. |
Like the land-based fighter, it was rebuilt with more metal components as the Firefly IIIM, and again like the Firefly II, was beaten by a design produced by Hawker, in this case the Hawker Nimrod. Giống như mẫu tiêm kích dành cho không quân, nó cũng được làm lại với các thành phần bằng kim loại nhiều hơn và có tên gọi Firefly IIIM, nhưng cuối cùng Firefly III cũng bị đánh bại bởi mẫu máy bay Hawker Nimrod của Hawker. |
Scientists say that fireflies use their light to attract mates and that different species of fireflies flash different patterns and rhythms. Các nhà khoa học nói rằng đom đóm dùng ánh sáng của chúng để thu hút những con khác giống và các loài đom đóm khác nhau phát ánh sáng theo những kiểu và nhịp độ khác nhau. |
It really is a river of fireflies. Thật sự đó là một con sông với lũ đom đóm! |
Fireflies use light to attract mates. Đom đóm lại sử dụng ánh sáng để thu hút bạn tình. |
Like I said: just like fireflies. Và như tôi đã nói: thật giống với những chùm pháo hoa. |
In still other fireflies, both sexes use quick, bright flashes to find their mates. Ở các loài khác, cả con đực và cái đều sử dụng ánh sáng nhấp nháy để tìm bạn tình. |
And so over here you need to tilt your iPad, take the fireflies out. Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra. |
Light production in fireflies is due to a type of chemical reaction called bioluminescence. Sự phát sáng ở đom đóm là nhờ một loại phản ứng hóa học gọi là biolumiescence (ánh sáng sinh học). |
Remember the firefly? Còn nhớ đom đóm chứ? |
She's our firefly. Cô ta là kẻ phóng hóa. |
On the chart of November 7, 2009, the same week "Fireflies" hit No. 1, "Vanilla Twilight" debuted on No. 95 in the Billboard Hot 100. Vào ngày 7 tháng 11 năm 2009, cùng tuần "Fireflies" đạt #1, "Vanilla Twilight" nhảy bước đầu tiên lên #95 tại Billboard Hot 100. |
After two independent releases, Owl City gained mainstream popularity with the 2009 major label debut album Ocean Eyes, which includes the six-time Platinum single "Fireflies". Sau hai sản phẩm tự phát hành, Owl City bắt đầu nhận được sự chú ý từ công chúng với album phòng thu đầu tay năm 2009 Ocean Eyes, với đĩa đơn "Fireflies" đã được chứng nhận sáu đĩa Bạch kim. |
One of the primary postwar users of the Avenger was the Royal Canadian Navy, which obtained 125 former US Navy TBM-3E Avengers from 1950 to 1952 to replace their venerable Fairey Fireflies. Một trong những bên sử dụng máy bay chính sau chiến tranh là Hải quân Hoàng gia Canada, đã dùng 125 chiếc TBM Avenger của Hải quân Mỹ trước đây từ năm 1950 đến 1952 để thay thế những chiếc Fairey Firefly cao tuổi. |
Pointed rocks, fireflies... Những hòn đá, dòng sông... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firefly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới firefly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.