firecracker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firecracker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firecracker trong Tiếng Anh.
Từ firecracker trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo, Bánh pháo, bánh pháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firecracker
pháonoun The firecracker exploded, and sulfurous fumes filled the overflow area and the chapel. Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường. |
Bánh pháonoun (small explosive device primarily designed to make noise) |
bánh pháonoun |
Xem thêm ví dụ
According to the music publisher of "Firecracker", Carey called to license a sample of the song, which had never been sampled, months before Lopez called to do the same. Theo nhà xuất bản của "Firecracker", Carey đã gọi đến để xin bản quyền mẫu nhạc nhưng chưa hề sử dụng trước khi Lopez xin phép. |
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner. Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa |
Carrie asked what it was, and Pa said it was firecrackers. Carrie không biết là gì và Bố nói đó là tiếng pháo. |
She went on to the screen adaptation of Henley's Miss Firecracker; Steven Spielberg's Always, a romantic drama with Richard Dreyfuss; and the made-for-TV 1989 docudrama about the Supreme Court case Roe v. Wade. Cô diễn trong phim từ kịch bản chuyển thể Miss Firecracker của Henley; phim Always của Steven Spielberg, một bi kịch lãng mạn với Richard Dreyfuss; và phim tài liệu nửa hư cấu (docudrama) cho TV năm 1989 về vụ Roe v. Wade ở Tòa án tối cao Hoa Kỳ. |
Yeah, my sister and I were playing with firecrackers. chị tôi và tôi chơi đốt pháo. |
List of top 33 players in the Russian Premier League: 2011–12 (3rd place) "Fans throw firecrackers; match stopped". Danh sách top 33 cầu thủ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga: 2011–12 (hạng 3) ^ “Fans throw firecrackers; match stopped”. |
We hurriedly gathered up the scattered remnants of the firecracker and opened the windows to try to get the smell out, naively hoping that no one would notice. Chúng tôi vội vã dọn dẹp những tàn tích rải rác của cây pháo và mở các cửa sổ để cố gắng làm cho mùi pháo thoát ra, và ngây thơ hy vọng rằng sẽ không có ai nhận thấy cả. |
I still remember the feelings that washed over me in the branch president’s office after the firecracker episode. Tôi vẫn còn nhớ những cảm nghĩ của mình trong văn phòng của chủ tịch chi nhánh sau chuyện về cây pháo. |
The firecracker exploded, and sulfurous fumes filled the overflow area and the chapel. Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường. |
After all, if the sacrament were not sacred, it would not matter that the smell of the firecracker was disruptive to that Göteborg sacrament meeting. Xét cho cùng, nếu Tiệc Thánh không phải là thiêng liêng, thì cái mùi thuốc pháo đã gây gián đoạn cho buổi lễ Tiệc Thánh ở Göteborg cũng chẳng hề gì. |
Way he's been shakin', I wouldn't trust him with a firecracker. Theo cái cách hắn run, tôi không dám giao thuốc nổ cho hắn đâu. |
There have been reports that the "Firecracker" sample was originally planned to be used for Mariah Carey's "Loverboy". Một số bài báo đã cho rằng nhạc mẫu của "Firecracker" đã được lên kế hoạch để sử dụng cho "Loverboy" của Mariah Carey. |
Would it just be a complex, attention-grabbing firecracker? Nó chỉ là một trái pháo phức tạp thu hút sự chú ý chăng? |
How, for example, could one prove that lanterns light the way for a spirit, that firecrackers chase away evil spirits and that burned paper items can help the spirit of the deceased to enter celestial bliss? Ví dụ, người ta chứng minh ra sao về việc các lồng đèn soi lối cho một vong linh, pháo xua đuổi những ác thần và giấy vàng mã đốt cháy có thể giúp vong linh người chết vào chốn an lạc thần tiên? |
Tomas does tricks with firecrackers, huh? Tomas làm ảo thuật với pháo à? |
Just before midnight, people flock to the streets to enjoy fireworks and light firecrackers. Ngay trước nửa đêm, mọi người đổ xô đến những con phố để thưởng thức pháo hoa và pháo sáng. |
Imagine a firecracker in the palm of your hand. Cứ hình dung 1 viên pháo trong lòng bàn tay... |
Renlund feels joy after confessing to his branch president that he had set off a firecracker at church. Renlund cảm nhận được niềm vui sau khi thú tội với vị chủ tịch chi nhánh của ông rằng ông đã đốt một cây pháo trong nhà thờ. |
I would have filled his head with firecrackers, but that's just me. Anh sẽ nhét đầu nó bằng pháo, nhưng nếu là anh. |
Examples: Nail bomb, chemical bomb, any fireworks that explode, firecrackers, grenades. Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, bất kỳ loại pháo hoa nào có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn |
You know, little firecracker, brown hair. Bà biết mà, một người phụ nữ hơi nóng tính, tóc nâu |
Now light the firecracker. Còn bây giờ, đốt pháo hoa thôi. |
Caroline, you and the girls cook a good dinner, I will go to town in the morning and get some candy and firecrackers. Caroline, em và các con lo nấu một bữa thật ngon còn anh sẽ vào thị trấn sớm mua về một ít kẹo và pháo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firecracker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới firecracker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.