firefighter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firefighter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firefighter trong Tiếng Anh.
Từ firefighter trong Tiếng Anh có nghĩa là lính cứu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firefighter
lính cứu hỏanoun (a person who puts out fires) Honestly, I never heard a male firefighter asked this. Thật lòng, tôi chưa nghe người lính cứu hỏa nam nào hỏi vậy. |
Xem thêm ví dụ
In another study, participants read job performance ratings of two firefighters, along with their responses to a risk aversion test. Trong một nghiên cứu khác, những người tham gia đọc những bản đánh giá hiệu quả công việc của hai lính cứu hỏa, cùng với phản ứng của họ đối với một bài kiểm tra ác cảm rủi ro. |
A bunch of shirtless firefighters... spraying zombies with their hoses? Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả? |
He says, " Fatality investigations for firefighters often include'We didn't think the fire was going to do that,'even when all of the available information was there to make safe decisions. " Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn |
You ever been in a firefight? Có bao giờ cô dính vào vòng lửa đạn chưa? |
A six-hour firefight ensued, in which over 1,000 machine gun rounds were fired by both sides; the North Korean crew were said to have wielded shoulder-held rocket launchers. Một trận đấu súng kéo dài sáu giờ sau đó, trong đó hai bên bắn ra hơn 1.000 phát súng máy; lính Bắc Triều Tiên được cho là đã sử dụng các bệ phóng tên lửa vác vai. |
A deadly firefight erupted when Hapilon's forces opened fire on the combined Army and police teams and called for reinforcements from the Maute group, an armed group that pledged allegiance to the Islamic State and which is believed to be responsible for the 2016 Davao City bombing, according to military spokesmen. Một vụ đánh bom chết người đã nổ ra khi lực lượng Hapilon nổ súng vào các đội quân và cảnh sát kết hợp và kêu gọi viện trợ từ Maute, một nhóm vũ trang đã cam kết trung thành với nhóm Hồi giáo của Nhà nước Hồi giáo và những người được cho là chịu trách nhiệm về vụ đánh bom thành phố Davao năm 2016, Theo người phát ngôn quân đội. |
He earlier told New York firefighters : " When we say we will never forget , we mean what we say . " Trước đó ông đã nói với những người lính cứu hoả ở New York rằng : " Khi chúng ta nói chúng ta sẽ không bao giờ quên , nghĩa là chúng ta sẽ làm điều đó . " |
They even placed one in the firetruck in the hope that the firefighters might be watched over. Thậm chí họ còn để một bức tranh trong một xe cứu hỏa với hy vọng rằng các lính cứu hỏa có thể được canh chừng nữa. |
After attending primary school, Koivisto worked a number of jobs, and at the beginning of the Winter War in 1939 joined a field firefighting unit at the age of 16. Sau khi theo học tiểu học, Koivisto đã làm nhiều công việc và tại Bắt đầu Chiến tranh mùa đông năm 1939 gia nhập một đơn vị chữa cháy ngoài trời vào năm 16 tuổi. |
By the time that police and firefighters arrived, the main Chamber of Deputies was engulfed in flames. Đến thời điểm cảnh sát và nhân viên cứu hỏa đến, Phòng Đại hội chính đã chìm trong ngọn lửa. |
Two days later, she returned to Constantinople; and, on the 18th, she shifted to Selvi Bournu to assist in firefighting efforts in the oil storage area. Nó quay trở lại Constantinople hai ngày sau đó, và vào ngày 18 tháng 3 được chuyển đến Selvi Bournu để trợ giúp các nỗ lực chữa cháy tại khu vực chứa dầu. |
On November 9, 2018, at least 88 civilians were killed by the Camp Fire, while three firefighters were injured, the fire also destroyed more than 10,321 structures, becoming the deadliest and most destructive fire in California history. Vào ngày 9 tháng 11 năm 2018, ít nhất 23 thường dân đã bị lửa trại giết chết, trong khi ba nhân viên cứu hỏa bị thương, và ngọn lửa cũng phá hủy hơn 6.700 cấu trúc, trở thành ngọn lửa hủy diệt nhiều nhất trong lịch sử California. |
Honestly, I never heard a male firefighter asked this. Thật lòng, tôi chưa nghe người lính cứu hỏa nam nào hỏi vậy. |
These types of platforms often have additional features such as a piped water supply and water cannon to aid firefighters in their task. Những loại xe nâng người này thường có các tính năng bổ sung như cung cấp nước bằng đường ống và pháo nước để hỗ trợ các nhân viên cứu hỏa trong nhiệm vụ của họ. |
I felt that joy when I heard about the efforts of a brave group of firefighters who fought to save a burning stake center in Southern California in 2015. Tôi cảm nhận được niềm vui đó khi nghe về những nỗ lực của một nhóm lính cứu hỏa dũng cảm đã chiến đấu để cứu một trung tâm giáo khu đang cháy ở Miền Nam California năm 2015. |
Firefighters Service. Cứu hỏa Lính cứu hỏa |
And so at the time we were doing this research, I was caring for a 29-year-old firefighter from Connecticut who was very much at the end of life with this incurable cancer. Vì vậy trong khoảng thời gian chúng làm thí nghiệm này, tôi đang chăm sóc cho một anh lính cứu hỏa 29 tuổi từ Connecticut người đang gần kề cái chết chính bởi bệnh ung thư hiểm nghèo này. |
A violent firefight at close range ensued; the leading German battleships, including Posen, opened fire on several British warships. Một cuộc đấu pháo ác liệt ở tầm ngắn diễn ra; các thiết giáp hạm Đức dẫn đầu, bao gồm Posen, khai hỏa vào nhiều tàu chiến Anh. |
Firefighters from the Fire Department of the City of New York (FDNY), at that time a volunteer organization, arrived under the command of Chief Engineer Cornelius Anderson. Các nhân viên cứu hỏa của Phòng cháy chữa cháy của thành phố New York (FDNY), lúc đó là một tổ chức tình nguyện, đã đến dưới sự chỉ huy của Kỹ sư trưởng Cornelius Anderson. |
Further firefights between Armenian militiamen and the MVD in nearby Sovetashen (now Nubarashen) resulted in the deaths of twenty-seven people and an indefinite cancellation of the May 28 celebration. Ngoài ra, giao tranh giữa dân quân Armenia và MVD gần Sovetashen đã gây ra cái chết cho 26 người, vì thế lễ kỉ niệm bị hủy bỏ vô thời hạn. |
U-219 emerged from the firefight unscathed, but U-1062 did not enjoy similar good fortune. U-219 đã thoát được mà không bị thiệt hại, nhưng U-1062 không có được sự may mắn như vậy. |
In response to Cole's statement, Atlas-Imperial, the primary company implicated in this affair, released a statement of its own saying that their facility had only five gallons of carbon tetrachloride in stock, which was contained in firefighting equipment. Để đáp lại tuyên bố của Cole, Atlas-Imperial, công ty đầu tiên liên quan đến vụ việc này, đã đưa ra một tuyên bố riêng của họ nói rằng cơ sở của họ chỉ có 5 gallon chất carbon tetrachloride nằm trong kho, được chứa trong các thiết bị chữa cháy. |
They are generally used for temporary, flexible access purposes such as maintenance and construction work or by firefighters for emergency access, which distinguishes them from permanent access equipment such as elevators. Chúng thường được sử dụng cho các mục đích truy cập tạm thời, linh hoạt như bảo trì và xây dựng công trình hoặc bởi nhân viên cứu hỏa để truy cập khẩn cấp, phân biệt chúng với các thiết bị truy cập được dùng thường xuyên như thang máy. |
The City Hall alarm bell began to ring at about 3:00 a.m., summoning firefighters. Chuông báo thức của Thành phố bắt đầu rung chuông khoảng 3 giờ sáng, triệu tập các nhân viên cứu hỏa. |
On July 14, a Cal Fire bulldozer operator was killed while fighting the Ferguson Fire, becoming the first firefighter death of the season. Vào ngày 14 tháng 7, một nhà điều hành xe ủi đất vụ hỏa hoạn Cal đã bị giết trong khi chiến đấu với trận hỏa lực Ferguson, trở thành cái chết đầu tiên của mùa cứu hỏa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firefighter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới firefighter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.