fervent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fervent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fervent trong Tiếng Anh.
Từ fervent trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt thành, tha thiết, nồng nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fervent
nhiệt thànhadjective They fervently believed that their traditions were true. Họ nhiệt thành tin rằng truyền thống của họ là đúng. |
tha thiếtadjective Seek it through fervent prayer and righteous living. Hãy tìm kiếm ân tứ này qua lời cầu nguyện tha thiết và cuộc sống ngay chính. |
nồng nhiệtadjective |
Xem thêm ví dụ
Jesus used the expression in a particularly fervent appeal to his Father. Chúa Giê-su dùng từ này khi tha thiết cầu nguyện với Cha ngài. |
“I can think of no blessings to be more fervently desired than those promised to the pure and the virtuous. “Tôi không thể nghĩ rằng có phước lành nào lại được chân thành mong muốn hơn so với các phước lành đã được hứa cho người thanh sạch và đạo đức. |
Seek it through fervent prayer and righteous living. Hãy tìm kiếm ân tứ này qua lời cầu nguyện tha thiết và cuộc sống ngay chính. |
(1 Corinthians 2:10) In this way, our “suit of armor from God” will prevent Satan from making us lose our fervent love for Jehovah and his Son. Bằng cách ấy “khí-giới của Đức Chúa Trời” sẽ ngăn cản không cho Sa-tan làm mất đi lòng yêu-mến nhiệt-thành của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va cùng Con Ngài. |
Like “silver glazing” that conceals the underlying earthenware, “fervent lips,” which convey strong feelings and even sincerity, may in fact conceal “a bad heart.” —Proverbs 26:24-26. Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |
Lit., “fervent lips with.” Ds: “Môi nhiệt tình đi với”. |
“To be a Christian is to admire Jesus so sincerely and so fervently that the whole life goes out to him in an aspiration to be like him. “Để làm một Ky Tô hữu là ngưỡng mộ Chúa Giê Su một cách chân thành và nồng nhiệt đến mức chúng ta dâng hết cuộc sống của mình lên Ngài với hy vọng được giống như Ngài. |
This and many other scriptures testify to us there is hope for the addicted, and this hope comes through the Atonement of the Lord Jesus Christ and by humbling oneself before God, pleading to be freed of the bondage of addiction and offering our whole soul to Him in fervent prayer. Câu thánh thư này cùng nhiều câu thánh thư khác nữa đều làm chứng với chúng ta rằng có hy vọng cho người nghiện ngập và hy vọng này nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như bằng cách hạ mình trước Thượng Đế, cầu khẩn để được giải thoát khỏi vòng nô lệ của thói nghiện ngập và dâng tâm hồn mình lên Ngài trong lời nguyện cầu thiết tha. |
(Philippians 4:13) Like an eagle that constantly searches for invisible thermals, we “keep on asking” for Jehovah’s invisible active force by means of our fervent prayers.—Luke 11:9, 13. Giống như chim đại bàng luôn luôn tìm luồng không khí nóng vô hình, chúng ta “cứ xin” sinh hoạt lực vô hình của Đức Giê-hô-va bằng cách nhiệt thành cầu nguyện (Lu-ca 11, 9. 13, An Sơn Vị). |
On the other hand, fervent prayers drew me closer to Jehovah, and he proved to be a reliable Helper. —Hebrews 13:6. Nhưng nhờ cầu nguyện tha thiết, tôi cảm thấy gần gũi với Đức Giê-hô-va, và Ngài đã chứng tỏ là Đấng giúp đỡ đáng tin cậy.—Hê-bơ-rơ 13:6. |
Remember when you received an answer to fervent prayer and realized that your Heavenly Father knows and loves you personally? Các anh chị em còn nhớ khi các anh chị em nhận được một sự đáp ứng cho lời cầu nguyện khẩn thiết và ý thức được rằng Cha Thiên Thượng biết và yêu thương cá nhân của các anh chị em không? |
(John 13:35; Hebrews 1:9) Jehovah’s law is written in their heart, and they fervently desire to do his will. Đặc điểm của những người trong giao ước mới là họ phụng sự Đức Giê-hô-va vì họ yêu mến ngài (Giăng 13:35; Hê-bơ-rơ 1:9). |
One Christian wife humbly admitted: “After fervent prayer, I have experienced Jehovah’s spirit lifting my arm to embrace my mate.” Một người vợ tín đồ đấng Christ công nhận một cách khiêm nhường: “Sau khi cầu nguyện nhiệt thành, tôi nhận thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va nâng tay tôi lên để ôm choàng chồng tôi”. |
As used in the scriptures, the word jealous has two meanings: (1) to be fervent and to have sensitive and deep feelings about someone or something, and (2) to be envious of someone or suspicious that another will gain some advantage. Như được dùng trong thánh thư, chữ ghen có hai nghĩa: (1) Có cảm giác nóng giận về một người nào đó hay một điều gì đó và (2) ghen ghét một người nào hay nghi ngờ rằng người khác sẽ được lợi. |
Are you seeking Jehovah through Bible study and fervent prayer? Bạn có đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va qua sự học hỏi Kinh Thánh và cầu nguyện tha thiết không? |
We can only imagine the anxious thoughts and fervent prayers filling her mind and heart. Hẳn tâm trí cô tràn ngập những mối lo âu cùng lời cầu nguyện tha thiết. |
(Matthew 26:38) Three times Jesus prayed fervently to his heavenly Father, and three times he returned to his friends, only to find them sleeping. —Matthew 26:40, 43, 45. (Ma-thi-ơ 26:38) Ba lần Chúa Giê-su nhiệt thành cầu nguyện với Cha trên trời, và ba lần trở lại, ngài đều thấy các bạn ngài ngủ.—Ma-thi-ơ 26:40, 43, 45. |
As I lay in a hospital bed in excruciating pain, I fervently offered a silent prayer: “Please, Jehovah, don’t leave me!” Nằm trên giường bệnh, chống chọi với cơn đau đớn tột độ, tôi khẩn thiết cầu nguyện thầm: “Đức Giê-hô-va ơi, xin đừng bỏ con!”. |
4:15; 6:11) Regarding his “thorn in the flesh,” Paul made fervent pleas to Jehovah. Phao-lô tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về “cái giằm xóc vào thịt” ông. |
We are ambitious for Christ when we serve faithfully, accept humbly, endure nobly, pray fervently, and partake worthily. Chúng ta đang hăng say vì Đấng Ky Tô khi phục vụ một cách trung tín, khiêm nhường chấp nhận, chịu đựng một cách cao thượng, cầu nguyện chân thành, và dự phần Tiệc Thánh một cách xứng đáng. |
There can be no doubt that Daniel faithfully went to his end, praying fervently to Jehovah every day. Không ai nghi ngờ việc Đa-ni-ên đã đi đến cuối đời mình một cách trung thành và việc ông cầu nguyện tha thiết với Đức Giê-hô-va mỗi ngày. |
I am confident they prayed for safety before the flight and prayed fervently when their aircraft encountered serious mechanical problems before crashing. Tôi tin rằng họ đã cầu nguyện để được an toàn trước khi bay và khẩn thiết cầu nguyện khi chiếc máy bay của họ gặp phải các trục trặc máy móc nghiêm trọng trước khi rơi xuống. |
Jehovah answered the fervent prayer of Jabez for a peaceful enlargement of his territory so that it might accommodate more God-fearing people. Đức Giê-hô-va nhậm lời cầu nguyện tha thiết của Gia-bê xin mở rộng bờ cõi một cách thanh bình để có thể tiếp đón thêm nhiều người kính sợ Đức Chúa Trời. |
Never give up, even when fervent prayer in their behalf is all you can do. Đừng bao giờ chịu thua ngay cả khi lời cầu nguyện khẩn thiết thay cho họ chỉ là điều duy nhất có thể làm mà thôi. |
Paul and Wendy fervently wanted to be healthy so they could fulfill their dream of serving a mission together. Paul và Wendy thành thật muốn được khỏe mạnh để họ có thể thực hiện giấc mơ cùng đi phục vụ truyền giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fervent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fervent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.