fantastically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fantastically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantastically trong Tiếng Anh.
Từ fantastically trong Tiếng Anh có các nghĩa là rất tốt, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fantastically
rất tốtadverb She's doing fantastic work for us, as you can see. Cậu có thể thấy, cô ấy đang làm việc rất tốt. |
tuyệt vờiadjective I was lucky enough that my father was a fantastic cook. Tôi rất may mắn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
And this was the text -- "In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Isn't it fantastic? Không phải là nó tuyệt vời? |
It' s going to be a fantastic show Đó sẽ là một màn trình diễn tuyệt vời |
You look fantastic. Cô trông rất tuyệt. |
In her "Maria-off" with Rachel, Benigno said they "both kill it", characterized it as "easy but fun", and gave it an "A−", as did Slezak and West, the latter of whom "didn't feel that Mercedes was the clear winner" but thought both singers were "fantastic". Trong "cuộc chiến Maria" với Rachel, Benigno gọi "cả hai đều 'giết chết' ca khúc", cho rằng đây "hơi tầm thường nhưng thú vị", và chấm cho tiết mục điểm "A-", giống như Slezak và West, trong đó, người đầu tiên cho rằng nó "không mang cảm giác rõ ràng rằng Mercedes là người chiến thắng" nhưng cả hai ca sĩ đều rất "tuyệt vời". |
Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (stylized as 4: Rise of the Silver Surfer) is a 2007 superhero film, based on the Marvel Comics superhero team the Fantastic Four. Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (còn được biết đến với tên Fantastic Four 2 hay cách điệu như Fantastic 4: Rise of the Silver Surfer) là bộ phim siêu anh hùng năm 2007, dựa trên truyện tranh Fantastic Four. |
He was fantastic. Cụ thật tuyệt vời. |
The live performance recording of the Rio de Janeiro concert in April 1990 is on the album Tripping the Live Fantastic. Bản thu live của buổi hoà nhạc ở Rio de Janeiro tháng 4 năm 1990 được đưa vào album Tripping the Live Fantastic. |
YOU WERE DOING FANTASTICALLY WELL. Anh đóng vai cực kỳ tốt. |
Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain. Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột. |
But Umar is a fantastic student. Nhưng Umar là một học sinh diệu kì, em là một đứa trẻ phi thường |
He thought he was being dragged into one of those fantastic intrigues such as are fulfilled in dreams. Chàng tin bị lôi cuốn vào một trong những trò chim chuột kỳ quặc nào đấy mà người ta chỉ thực hiện được trong mơ. |
In the level- three type... there is an even more fantastic way parallel universes can form. Trong ba loại mức độ... có một cách tuyệt vời hơn nữa các vũ trụ song song có thể hình thành. |
" It's fantastic. " " Rất đáng kinh ngạc " |
I think it's a fantastic system, but I think leaving it to PhD candidates is far too few people, and way too late in life. Tôi nghĩ đó là một hệ thống tuyệt vời, nhưng tôi nghĩ việc để lại nó cho những sinh viên ấy thì thật là xa cách với quá nhiều người người, và quá muộn trong cuộc sống. |
Fantastic. Tuyệt lắm. |
I was lucky enough that my father was a fantastic cook. Tôi rất may mắn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời. |
Now you may say that these numbers are fantastic, and it's all logical, but is it possible? Bây giờ, bạn có thể nói rằng những con số đó là ấn tượng, và hoàn toàn hợp lí, nhưng liệu nó có khả thi? |
This fantastic news didn't happen by itself. Tin tuyệt vời này đã không tự nó xảy ra. |
Fantastic. Tuyệt vời. |
As we enter the Stabbursdalen National Park, a fantastic landscape opens up around us, with distant snow-covered mountains gleaming in the sunshine. Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. |
It's good for you because you can have a break after all these fantastic people. Thế là tốt cho các bạn đó, vì các bạn có thể nghỉ ngơi sau tất cả những diễn giả tuyệt vời vừa rồi. |
Ross dedicated the first episode of the second season of The Joy of Painting to Alexander, explaining that "Years ago, Bill taught me this fantastic technique, and I feel as though he gave me a precious gift, and I'd like to share that gift with you ". Ross dành riêng tập đầu tiên ở mùa thứ hai của The Joy of Painting để nói về Alexander, giải thích rằng "Nhiều năm trước, Bill đã dạy cho tôi kĩ thuật tuyệt vời này, tôi biết ơn món quà quý giá đó và muốn chia sẻ điều đó với các bạn ". |
Like the rest of the Fantastic Four, Jonathan "Johnny" Storm gained his powers on a spacecraft bombarded by cosmic rays. Giống như những thành viên còn lại của Fantastic Four, Jonathan "Johnny" Storm có được siêu năng lực khi đang du hành trên không gian và bị tia vũ trụ chiếu vào người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantastically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fantastically
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.