booty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ booty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ booty trong Tiếng Anh.

Từ booty trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến lợi phẩm, của cướp được, phần thưởng, vật giành được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ booty

chiến lợi phẩm

noun

You woke me up to cater your booty call?
Các con đánh thức mẹ để phục vụ cho mấy cái chiến lợi phẩm đó hả?

của cướp được

noun

phần thưởng

noun

vật giành được

noun

Xem thêm ví dụ

Queen Christina of Sweden's important library (mostly amassed by her generals as booty from Habsburg Prague and German cities during the Thirty Years War) was bought by Pope Alexander VIII on her death in 1689.
Thư viện quan trọng của Nữ hoàng Kristina của Thụy Điển (phần lớn do cha bà là vua Gustav II Adolf thu gom như chiến lợi phẩm từ Hoàng tộc Habsburg ở Praha và các thành phố Đức trong cuộc chiến tranh Ba mươi năm tàn khốc) được giáo hoàng Alexanđê VIII mua lại khi bà qua đời năm 1689.
But the Mongols did not stay, and when the Mamluk leader Baibars mounted a counter-offensive from Egypt on 12 November the Mongols had already retreated beyond the Euphrates, laden with booty.
Nhưng người Mông Cổ đã không ở lại và khi Baibars-vị vua người Mamluk tiến phàn một cuộc phản công từ Ai Cập vào ngày 12, người Mông Cổ đã rút lui ra ngoài Euphrates.
Glee club director Will Schuester (Matthew Morrison) institutes a "booty camp" to hone the dancing skills of New Directions members Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) and Blaine (Darren Criss), and has Mike (Harry Shum Jr.) instruct them.
Người chỉ đạo của đội hát, Will Schuester (Matthew Morrison) đã thành lập một "trại huấn luyện" nhằm trau dồi kỹ năng vũ đạo cho những thành viên của nhóm New Directions gồm Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) và Blaine (Darren Criss), công việc này do Mike (Harry Shum Jr.) đảm nhiệm.
You sucked his balls, you licked his booty, you sucked his toes.
Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta.
Caracalla's successor, the Praetorian Prefect of the Guard Macrinus, was defeated at Nisibis and concluded a peace with Artabanus, in which he gave up all the Roman conquests, restored the booty, and paid a heavy contribution to the Parthians.
Người kế vị Caracalla, viên chỉ huy của lực lượng vệ binh hoàng gia,Macrinus, đã bị đánh bại tại Nisibis và ký kết một hiệp ước hòa bình với Artabanus, trong đó ông ta từ bỏ tất cả các vùng đất bị chinh phục bởi La Mã, trả lại các chiến lợi phẩm, và trả một khoản chiến phí lớn cho người Parthia.
Gregory of Tours claims Aetius used the same reasoning to dismiss his Frankish allies, and collected the booty of the battlefield for himself.
Gregory thành Tours cho rằng Aetius cũng dùng mưu kế tương tự để giải tán những đồng minh người Frank, và thu các chiến lợi phẩm từ chiến trường cho riêng mình.
The wedding is celebrated with Roman festivities and magnificent gifts from the Gothic booty.
Lễ cưới được tổ chức với những lễ hội La Mã cao quý và những món quà tuyệt vời từ chiến lợi phẩm thu được của quân Goth.
I just need to put paper booties on the bird.
Đợi hút dầu nữa là xong
This one here is our booty!
Tên này là chiến lợi phẩm của bọn tao!
“‘Keep yourselves in expectation of me,’ is the utterance of Jehovah, ‘till the day of my rising up to the booty, for my judicial decision is to gather nations . . . in order to pour out upon them my denunciation.’”
Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ trên chúng nó’.
It is known that the pharaoh was attacked by the host of Qatna while crossing the Orontes river, but he emerged victorious and acquired rich booty, among which even the equipment of a Mitanni charioteer is mentioned.
Nó được ghi lại rằng các pharaon đã bị tấn công bởi đạo quân Qatna trong khi đang vượt qua con sông Orontes, nhưng ông đã giành được chiến thắng và đoạt được vô số chiến lợi phẩm, trong đó thậm chí có cả trang bị của một lính chiến xa Mitanni.
My booty?
Mông em á?
If she's so hot, why don't you make her your late-night booty call?
Nếu cô ta nóng bỏng, sao anh không lấy cô ta làm chiến lợi phẩm?
So unless you can convince him to booty bump...
Nên trừ khi ông có thể thuyết phục hắn đập đá bằng chym...
This network posed significant obstacles to Viking invaders, especially those laden with booty.
Mạng lưới các burh được đồn trú này gây ra những trở ngại đáng kể cho những người Viking xâm lược, đặc biệt là những người mang đầy chiến lợi phẩm.
He did this through war booty and collections of food, clothes, and other supplies from the local tribes that had rebelled against the Romans.
Ông làm được điều này là nhờ vào nguồn chiến lợi phẩm và từ việc thu thập lương thực, quần áo, và các đồ quân nhu khác từ những bộ tộc địa phương đã nổi dậy chống lại người La Mã.
This is henry wearing the booties my mom knitted him.
Đây là Henry mang giày mẹ nó đan cho nó.
A huge amount of booty and prisoners were captured by David's army, which had also secured Tbilisi and inaugurated a new era of revival.
Một số lượng lớn của chiến lợi phẩm và tù nhân đã thâu tóm quân đội của David, cũng đã bảo đảm Tbilisi và khánh thành một kỷ nguyên mới của sự hồi sinh.
A midnight booty call, how utterly marvelous.
Một cuộc ghé thăm lúc nửa đêm.
All you gotta do is sit up, beg, roll over and shake that booty.
Thích thì tớ lấy cho. bạn ấy lấy cho.
Notes Prize-money arising from the booty captured by the expedition in the River Patuxent, at Fort Washington, and Alexandria, between 22 and 29 August 1814 was paid in November 1817.
Ngoài ra, tiền thưởng phát sinh từ số chiến lợi phẩm chiếm được từ cuộc viễn chinh sông Patuxent, đồn Washington và Alexandria, trong thời gian từ 22 đến 29 tháng 8 năm 1814 đã được phát trong tháng 11 năm 1817.
Ms. Baek in the administration is Tae- Yo's booty...
Cô Baek trong ban giám hiệu đã " qua tay " Tae- Yo rồi...
In 1623, the hereditary Palatine Library of Heidelberg containing about 3,500 manuscripts was given to the Vatican by Maximilian I, Duke of Bavaria (who had just acquired it as booty in the Thirty Years' War) in thanks for the adroit political maneuvers of Pope Gregory XV that had sustained him in his contests with Protestant candidates for the electoral seat.
Năm 1623, thư viện Palatine của Heidelberg gồm khoảng 3.500 thủ bản, được Maximilian I, tuyển hầu Bayern (vừa đoạt được như chiến lợi phẩm trong cuộc Chiến tranh Ba mươi năm) tặng lại Vatican để cảm ơn việc vận động chính trị khéo léo của giáo hoàng Grêgôriô XV đã ủng hộ ông trong cuộc đua giành chức tuyển hầu với các ứng cử viên Tin Lành.
The director of New Directions, Will Schuester (Matthew Morrison) sets up a "booty camp" for the less capable dancers in the club, and auditions for the school musical, West Side Story, begin.
Người chỉ đạo của nhóm New Directions, Will Schuester (Matthew Morrison) thì lập ra một "trại huấn luyện" cho những thành viên có ít khả năng vũ đạo trong nhóm cũng như bắt đầu cho buổi thử vai của vở ca kịch trong trường, West Side Story.
You woke me up to cater your booty call?
Các con đánh thức mẹ để phục vụ cho mấy cái chiến lợi phẩm đó hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ booty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.