expletive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expletive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expletive trong Tiếng Anh.
Từ expletive trong Tiếng Anh có các nghĩa là chêm vào, lời chêm vào, lời chửi rủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expletive
chêm vàoadjective Some even find it hard to communicate without the use of expletives. Một số người thậm chí thấy khó nói chuyện nếu không chêm vào vài câu chửi tục. |
lời chêm vàoadjective |
lời chửi rủaadjective I am running out of expletives! Tôi hết những lời chửi rủa rồi. |
Xem thêm ví dụ
Non-graphic nudity, mild language and simulated gambling are also permitted, but sexual expletives are not. Ngoài ra còn cho phép hình ảnh khỏa thân không thô bạo, ngôn từ nhạy cảm và đánh bạc không ăn tiền nhưng không cho phép ngôn từ tục tĩu. |
Any bad language in this category must be mild and fall short of sexual expletives. Mọi từ ngữ xấu trong thể loại này phải ở mức nhẹ nhàng và không đến mức ngôn ngữ tình dục tục tĩu. |
Some even find it hard to communicate without the use of expletives. Một số người thậm chí thấy khó nói chuyện nếu không chêm vào vài câu chửi tục. |
It gave you everything you wanted from Rahm Emanuel, particularly in the expletive department. Nó cho bạn mọi thứ bạn muốn từ Rahm Emanuel, cụ thể là trong ban nói tục. |
As the patient came out of a coma, she looked at Jonathan’s face and uttered a taunt with an expletive, revealing her deep-seated disdain for Koreans. Lúc bệnh nhân hết hôn mê, cô ấy nhìn vào mặt Jonathan, rồi thốt lên lời tục tĩu, cho thấy sự miệt thị người Hàn Quốc ăn sâu trong lòng. |
I am running out of expletives! Tôi hết những lời chửi rủa rồi. |
Many resort to expletives to emphasize their speech or to compensate for an otherwise limited vocabulary. Nhiều người dùng những từ đệm tục tĩu vì muốn nhấn mạnh lời nói hoặc vì có vốn từ giới hạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expletive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expletive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.