expiry date trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expiry date trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expiry date trong Tiếng Anh.
Từ expiry date trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày hết hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expiry date
ngày hết hạnnoun |
Xem thêm ví dụ
We actually put an expiry date on all our childhood problems. Chúng tôi thực sự đặt ra hạn để chấm dứt mọi vấn đề thưở nhỏ. |
You can use confidential mode to set an expiry date for messages or revoke access at any time. Bạn có thể sử dụng chế độ bảo mật để đặt ngày hết hạn cho thư hoặc thu hồi quyền truy cập bất kỳ lúc nào. |
If the user's access has an access expiry date, it will be included in their invitation. Nếu quyền truy cập của người dùng có ngày hết hạn quyền truy cập, thì ngày đó sẽ được nêu trong thư mời của họ. |
Passport must be valid for at least 6 months after the expiry date of the Azerbaijani visa applied for. Hộ chiếu phải có hiệu lực 6 tháng từ ngày thị thực Azerbaijan được cấp hết hạn. |
This classification can be referred to the bond market only as its instruments have fixed expiry date , while the stock market 's not . Cách phân loại này chỉ có thể được gán cho thị trường trái phiếu vì những công cụ của nó có ngày đáo hạn cố định , trong khi thị trường cổ phiếu thì không có . |
In addition to the Intercontinental Exchange, Brent crude financial futures are also traded on the NYMEX, with the symbol BZ, and have expiry dates in all 12 months of the year. Ngoài Sàn giao dịch liên lục địa, hợp đồng tài chính dầu thô Brent cũng được giao dịch trên NYMEX, với ký hiệu BZ và có thời hạn sử dụng trong tất cả 12 tháng trong năm. |
Once your one-time use card's expiry date or credit limit is reached, make sure that you generate another one-time use card and enter the information in your account for future payments. Khi đến ngày hết hạn của thẻ dùng một lần hoặc khi bạn đã đạt tới hạn mức tín dụng, hãy tạo một thẻ dùng một lần khác và nhập thông tin trong tài khoản của bạn cho các khoản thanh toán trong tương lai. |
As the LME offers contracts with daily expiry dates of up to three months from trade date, weekly contracts to six months, and monthly contracts up to 123 months, it also allows for cash trading. LME cung cấp các hợp đồng với ngày đáo hạn tới 3 tháng từ ngày giao dịch, cùng các hợp đồng dài ngày tới 123 tháng, cũng như các giao dịch thanh toán ngay. |
The first Technical Preview was first set to expire on April 15, 2015 but Microsoft later released a tool to extend the expiry date, to last until the second tech preview of the OS in May 2015. Xem trước kỹ thuật đầu tiên lần đầu tiên được thiết lập để hết hạn vào ngày 15 tháng 4 năm 2015 nhưng Microsoft sau đó phát hành một công cụ để mở rộng thời hạn sử dụng, kéo dài cho đến khi ảnh nghệ thứ hai của hệ điều hành tháng năm 2015. |
If your expiry date only has changed: If your credit card expires and you receive a new credit card with an updated expiry date, but with the same account number, you'll need to just edit your card details, instead of adding it as a new credit card. Nếu ngày hết hạn của thẻ tín dụng thay đổi: Nếu thẻ tín dụng của bạn hết hạn và bạn nhận được thẻ tín dụng mới với ngày hết hạn được cập nhật, nhưng vẫn có số tài khoản cũ, thì bạn sẽ chỉ cần chỉnh sửa thông tin thẻ của mình, thay vì thêm thẻ đó làm thẻ tín dụng mới. |
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines. Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí. |
To manage ownership conflicts in your 'Issues' queue, you can click the header for each column to sort by expiry, title, created on date, affected (daily) views, number of claimed videos or number of claimed videos affected. Để quản lý các xung đột quyền sở hữu trong hàng đợi "Vấn đề", bạn có thể nhấp vào tiêu đề của mỗi cột để sắp xếp các phần này theo ngày hết hạn, tiêu đề, ngày tạo, số lượt xem bị ảnh hưởng (hằng ngày), số video đã bị xác nhận quyền sở hữu hoặc số video đã bị xác nhận quyền sở hữu bị ảnh hưởng. |
You can stop your recipient viewing the email before the expiry date. Bạn có thể xóa quyền truy cập của người nhận vào email trước ngày hết hạn. |
The sender may have deleted the email or removed your access before the expiry date. Người gửi có thể đã xóa email hoặc xóa quyền truy cập của bạn trước ngày hết hạn. |
If you're the account owner, here's how you can update a user's access expiry date: Nếu bạn là chủ sở hữu tài khoản, sau đây là cách bạn có thể cập nhật ngày hết hạn quyền truy cập của người dùng: |
Note: If you don't choose an access expiry date, the user has ongoing access to the Play Console account. Lưu ý: Nếu bạn không chọn ngày hết hạn quyền truy cập, thì người dùng có quyền truy cập liên tục vào tài khoản Play Console. |
Most promotional codes have an expiry date, so you might need to apply it soon after creating your account. Hầu hết các mã khuyến mại có ngày hết hạn, do đó, bạn có thể cần phải áp dụng mã ngay sau khi tạo tài khoản. |
Google Domains will not charge your account until the auto-renewal process actually occurs, within a few days of your expiry date. Google Domains không tính phí tài khoản của bạn cho đến khi quá trình gia hạn tự động thực sự xảy ra, thường trong vòng vài ngày kể từ ngày miền của bạn hết hạn. |
You can pay the boleto on the day it was generated, or schedule the payment for a more convenient date, keeping in mind the eight-day expiry period. Bạn có thể thanh toán boleto vào ngày boleto đã được tạo hay lên lịch thanh toán cho ngày thuận tiện hơn, ghi nhớ khoảng thời gian hết hạn tám ngày. |
If your bank declines your manual payment, keep in mind that your one-time-use credit card number might have an expiry date. Nếu ngân hàng từ chối thanh toán thủ công của bạn, xin lưu ý rằng số thẻ tín dụng dùng một lần của bạn có thể có ngày hết hạn. |
This information consists of your shipping address, billing address, payment methods (including credit card numbers, expiry dates, and security numbers), and other information. Các thông tin này bao gồm: địa chỉ chuyển hàng, địa chỉ hóa đơn, cách thức thanh toán (bao gồm số thẻ tín dụng, ngày hết hạn, và số bảo mật), và các thông tin khác. |
On February 16, 2012, Microsoft released an update for developer preview build that extended its expiry date from April 8, 2012 to January 15, 2013. Vào 16 tháng 2 năm 2012, Microsoft phát hành một bản cập nhật cho bản xem trước để kéo dài ngày hết hạn từ 8 tháng 4 năm 2012 tới 15 tháng 1 năm 2013. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expiry date trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expiry date
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.