expiry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expiry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expiry trong Tiếng Anh.
Từ expiry trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kết thúc, sự mãn hạn, sự hết hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expiry
sự kết thúcnoun |
sự mãn hạnnoun |
sự hết hạnnoun |
Xem thêm ví dụ
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines. Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí. |
Chelsea were nonetheless served notice to quit Stamford Bridge, upon the expiry of the lease in 1989. Chelsea vẫn nhận được thông báo phải rời Stamford Bridge, khi thời gian thuê hết hạn năm 1989. |
We actually put an expiry date on all our childhood problems. Chúng tôi thực sự đặt ra hạn để chấm dứt mọi vấn đề thưở nhỏ. |
The first Technical Preview was first set to expire on April 15, 2015 but Microsoft later released a tool to extend the expiry date, to last until the second tech preview of the OS in May 2015. Xem trước kỹ thuật đầu tiên lần đầu tiên được thiết lập để hết hạn vào ngày 15 tháng 4 năm 2015 nhưng Microsoft sau đó phát hành một công cụ để mở rộng thời hạn sử dụng, kéo dài cho đến khi ảnh nghệ thứ hai của hệ điều hành tháng năm 2015. |
This classification can be referred to the bond market only as its instruments have fixed expiry date , while the stock market 's not . Cách phân loại này chỉ có thể được gán cho thị trường trái phiếu vì những công cụ của nó có ngày đáo hạn cố định , trong khi thị trường cổ phiếu thì không có . |
However, in some cases (large strike, low strike, short expiry, large expiry) it is possible to give an asymptotic expansion of implied volatility in terms of call price. Tuy nhiên, trong một số trường hợp (đình công lớn, tấn công thấp, hạn sử dụng ngắn, hết hạn lớn) có thể cung cấp cho một mở rộng tiệm cận của biến động ngụ ý về giá cả cuộc gọi. |
You can use confidential mode to set an expiry date for messages or revoke access at any time. Bạn có thể sử dụng chế độ bảo mật để đặt ngày hết hạn cho thư hoặc thu hồi quyền truy cập bất kỳ lúc nào. |
In addition to the Intercontinental Exchange, Brent crude financial futures are also traded on the NYMEX, with the symbol BZ, and have expiry dates in all 12 months of the year. Ngoài Sàn giao dịch liên lục địa, hợp đồng tài chính dầu thô Brent cũng được giao dịch trên NYMEX, với ký hiệu BZ và có thời hạn sử dụng trong tất cả 12 tháng trong năm. |
Once your one-time use card's expiry date or credit limit is reached, make sure that you generate another one-time use card and enter the information in your account for future payments. Khi đến ngày hết hạn của thẻ dùng một lần hoặc khi bạn đã đạt tới hạn mức tín dụng, hãy tạo một thẻ dùng một lần khác và nhập thông tin trong tài khoản của bạn cho các khoản thanh toán trong tương lai. |
Historically however, terms have ended before their expiry and the sitting government has typically dissolved parliament within four years of an election according to a long-standing convention. Tuy nhiên, trong lịch sử, các điều khoản đã kết thúc trước khi hết hạn và chính phủ thường ngồi đã giải tán quốc hội trong vòng bốn năm của một cuộc bầu cử theo một công ước đã có từ lâu. |
Following the expiry of her five-year term in March 2011, Merino was succeeded by Eduardo Vega Luna. Sau khi hết hạn nhiệm kỳ năm năm vào tháng 3 năm 2011, Merino đã được Eduardo Vega Luna kế vị. |
You can modify the cookie name, domain, and expiry using the same cookie-field settings you use for other cookies written by analytics.js. Bạn có thể sửa đổi tên cookie, tên miền và ngày hết hạn bằng cách cài đặt trường cookie giống như khi bạn sử dụng cho các cookie khác được viết bởi analytics.js. |
You can pay the boleto on the day it was generated, or schedule the payment for a more convenient date, keeping in mind the eight-day expiry period. Bạn có thể thanh toán boleto vào ngày boleto đã được tạo hay lên lịch thanh toán cho ngày thuận tiện hơn, ghi nhớ khoảng thời gian hết hạn tám ngày. |
Just after the Dutch envoy had received a second ultimatum, now signed by Schmidt and with a new expiry time of 16:20, around 13:20 two formations of Heinkels arrived, not having received any recall orders. Ngay sau khi phái viên Hà Lan nhận được tối hậu thư thứ hai, đã được Schmidt ký, trong đó thời gian được dời đến lúc 16h20, vào khoảng 13h20, 2 phi đội Heinkels đã tới nơi, không nhận được một mệnh lệnh triệu hồi nào. |
Passport must be valid for at least 6 months after the expiry date of the Azerbaijani visa applied for. Hộ chiếu phải có hiệu lực 6 tháng từ ngày thị thực Azerbaijan được cấp hết hạn. |
To manage ownership conflicts in your 'Issues' queue, you can click the header for each column to sort by expiry, title, created on date, affected (daily) views, number of claimed videos or number of claimed videos affected. Để quản lý các xung đột quyền sở hữu trong hàng đợi "Vấn đề", bạn có thể nhấp vào tiêu đề của mỗi cột để sắp xếp các phần này theo ngày hết hạn, tiêu đề, ngày tạo, số lượt xem bị ảnh hưởng (hằng ngày), số video đã bị xác nhận quyền sở hữu hoặc số video đã bị xác nhận quyền sở hữu bị ảnh hưởng. |
If your expiry date only has changed: If your credit card expires and you receive a new credit card with an updated expiry date, but with the same account number, you'll need to just edit your card details, instead of adding it as a new credit card. Nếu ngày hết hạn của thẻ tín dụng thay đổi: Nếu thẻ tín dụng của bạn hết hạn và bạn nhận được thẻ tín dụng mới với ngày hết hạn được cập nhật, nhưng vẫn có số tài khoản cũ, thì bạn sẽ chỉ cần chỉnh sửa thông tin thẻ của mình, thay vì thêm thẻ đó làm thẻ tín dụng mới. |
If the user's access has an access expiry date, it will be included in their invitation. Nếu quyền truy cập của người dùng có ngày hết hạn quyền truy cập, thì ngày đó sẽ được nêu trong thư mời của họ. |
Learn more about policies for expiry and deletion of domain registrations. Bạn có thể Ttìm hiểu thêm về chính sách hết hạn và xóa đăng ký miền. |
However, if the player makes the time control, he must update the scoresheet before making a move as soon as the flag falls, marking expiry of the first, and now passed, time control. Tuy nhiên, nếu người chơi kiểm soát thời gian, anh ta phải cập nhật bảng điểm trước khi thực hiện di chuyển ngay khi hạ cờ, đánh dấu hết hạn của lần kiểm soát thời gian đầu tiên và giờ đã trôi qua. |
As the LME offers contracts with daily expiry dates of up to three months from trade date, weekly contracts to six months, and monthly contracts up to 123 months, it also allows for cash trading. LME cung cấp các hợp đồng với ngày đáo hạn tới 3 tháng từ ngày giao dịch, cùng các hợp đồng dài ngày tới 123 tháng, cũng như các giao dịch thanh toán ngay. |
With the expiry of the patent in 1800 both Boulton and Watt retired from the partnership, each turning over his role to his namesake son. Khi hết hạn bằng sáng chế vào năm 1800, cả Boulton và Watt đều rút lui khỏi quan hệ đối tác, mỗi người chuyển giao vai trò của mình cho con trai cùng tên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expiry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expiry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.