explanatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ explanatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explanatory trong Tiếng Anh.
Từ explanatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả thích, để giải nghĩa, để giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ explanatory
giả thíchadjective |
để giải nghĩaadjective |
để giải thíchadjective |
Xem thêm ví dụ
In medicine, effectiveness relates to how well a treatment works in practice, especially as shown in pragmatic clinical trials, as opposed to efficacy, which measures how well it works in explanatory clinical trials or research laboratory studies. Về mặt y học, hiệu quả liên quan đến việc điều trị hiệu quả trong thực tế như thế nào, đặc biệt là những thử nghiệm lâm sàng thực dụng, trái ngược với hiệu lực, đo lường hiệu quả của nó trong các thử nghiệm lâm sàng giải thích hay nghiên cứu phòng thí nghiệm. |
We are not able to resolve the explanatory gap because the realm of subjective experiences is cognitively closed to us in the same manner that quantum physics is cognitively closed to elephants. Chúng ta không thể giải quyết khoảng cách diễn giải bởi vì lãnh địa của các kinh nghiệm chủ quan bị đóng về mặt nhận thức đối với chúng ta theo cùng cách mà cơ học lượng tử đóng lại đối với những con voi. |
For this eventuality the Statistics Section had prepared a file containing, in principle, four "absolute" proofs of the guilt of Captain Dreyfus accompanied by an explanatory note. Để đề phòng, Ban thống kê đã chuẩn bị một văn bản chứa đựng, về lý thuyết, 4 chứng cứ "tuyệt đối" về tội lỗi của đại úy Dreyfus, kèm theo một bản chú giải. |
The reading assignments are usually short enough to permit the students to present brief explanatory information in the opening and concluding remarks. Bài đọc Kinh Thánh chỉ định thường dài vừa đủ để học viên có thì giờ trình bày vắn tắt lời nhập đề và kết luận. |
For clarity and to avoid repetition, we will consolidate explanatory verses found at Daniel 7:15-28 with a verse-by-verse consideration of the visions recorded at Daniel 7:1-14. Để làm rõ nghĩa và tránh lặp lại, chúng ta sẽ giải thích tóm tắt các câu Đa-ni-ên 7:15-28 và xem xét từng câu Đa-ni-ên 7:1-14 nói về sự hiện thấy. |
This means that the student handling this talk will include explanatory information in his introduction and conclusion only. Điều này có nghĩa là học viên thực tập bài giảng này sẽ chỉ giải thích nội dung trong phần nhập đề và phần kết luận mà thôi. |
Philosophers have investigated the criteria by which a scientific theory can be said to have successfully explained a phenomenon, as well as what it means to say a scientific theory has explanatory power. Các nhà triết học cũng khảo sát tiêu chuẩn mà với nó, một lý thuyết khoa học có thể được coi là đã giải thích thành công một hiện tượng, cũng như việc làm rõ ý nghĩa khi nói rằng một lý thuyết khoa học có "năng lực giải thích". |
Darwin's attempts to find a translator in France fell through, and the translation by Clémence Royer published in 1862 added an introduction praising Darwin's ideas as an alternative to religious revelation and promoting ideas anticipating social Darwinism and eugenics, as well as numerous explanatory notes giving her own answers to doubts that Darwin expressed. Những cố gắng của Darwin để tìm một người phiên dịch ở Pháp đã thất bại, bản dịch của Clémence Royer xuất bản vào năm 1862 thì thêm vào một lời giới thiệu ca ngợi những ý tưởng của Darwin là một sự thay thế cho mặc khải tôn giáo và thúc đẩy các ý tưởng tiên đoán chủ nghĩa Darwin trong xã hội và thuyết ưu sinh cũng như thêm nhiều câu trả lời của chính cô cho những nghi ngờ mà Darwin đã thể hiện. |
It's fairly self- explanatory. Công bằng mà nói, nó như là một kiểu tự diễn giải. |
(In addition to those on this list, a number of languages and dialects use a form of the divine name in footnotes or in explanatory text.) (Ngoài danh sách trên, một số ngôn ngữ và thổ ngữ dùng một dạng của danh Đức Chúa Trời trong phần chú thích hoặc phần chú giải). |
Because the explanatory role of Persephone's marriage contract could be played equally well by infinitely many other ad hoc entities. Bởi vì vai trò lí giải của thỏa thuận hôn nhân của Persephone có thể được thể hiện một cách công bằng bởi rất nhiều thực thể đặc biệt khác. |
We call them explanatory styles. Chúng tôi gọi đó là các phong cách giải thích. |
In such a religious environment, the average Jew felt lost when approaching the Biblical text and felt a need for some explanatory tool. Trong một môi trường tôn giáo như thế, người Do Thái bình dân cảm thấy bối rối khi xem Kinh Thánh và thấy cần có một công cụ giải thích nào đó. |
It's kind of self-explanatory, isn't it? Cái này cũng tự giải thích rồi. |
They have great explanatory power. Chúng có sức mạnh giảng giải lớn lao. |
Thus for example a regression equation of the form y = d + ax + cz (with b = −1) establishes a best-fit plane in three-dimensional space when there are two explanatory variables. Ví dụ một phương trình hồi quy có dạng y = d + ax + cz (with b=-1) thiết lập mặt phẳng phù hợp nhất trong không gian ba chiều khi có hai biến giải thích. |
Aside from use as a bibliographic element, notes are used for additional information or explanatory notes that might be too digressive for the main text. Bên cạnh cách dùng như chú thích, cước chú còn được dùng để cung cấp thêm những thông tin hoặc những giải thích lạc đề so với đoạn văn bản chính. |
And it has real beauty and real explanatory power. Và nó mang vẻ đẹp và sức mạnh giải thích thật sự. |
Methods to measure optimism have been developed within both theoretical systems, such as various forms of the Life Orientation Test, for the original definition of optimism, or the Attributional Style Questionnaire designed to test optimism in terms of explanatory style. Các phương pháp đo lường sự lạc quan đã được phát triển trong cả hai hệ thống lý thuyết, chẳng hạn như các hình thức khác nhau của Thử nghiệm định hướng cuộc sống, cho định nghĩa ban đầu về sự lạc quan, hoặc Câu hỏi phong cách nhìn nhận được thiết kế để kiểm tra sự lạc quan về phong cách giải thích. |
He liked pictures that were accompanied neither by an explanatory text nor by a caption. Anh yêu thích những bức tranh không có lời giải thích nội dung. |
To annotate means to add explanatory notes or commentary. Chú thích có nghĩa là thêm vào những lời chú giải hay bình luận. |
In 1973, evolutionary biologist Theodosius Dobzhansky penned that "nothing in biology makes sense except in the light of evolution," because it has brought to light the relations of what first seemed disjointed facts in natural history into a coherent explanatory body of knowledge that describes and predicts many observable facts about life on this planet. Năm 1973, nhà sinh vật học tiến hóa Theodosius Dobzhansky viết rằng "không gì trong sinh học có ý nghĩa nếu không được xem xét dưới ánh sáng của tiến hóa", bởi vì nó đã rọi sáng những mối quan hệ của thứ tưởng chừng là những sự kiện rời rạc trong lịch sử tự nhiên vào một tập hợp tri thức diễn giải mạch lạc có thể mô tả và tiên đoán nhiều sự kiện có thể quan sát được về sự sống trên hành tinh này. |
The reading assignments are usually short enough to permit the students to present brief explanatory information in the opening and concluding remarks. Các câu Kinh-thánh chỉ định thường khá ngắn để học viên có thì giờ trình bày vắn tắt lời nhập đề và kết luận. |
The reading assignments are usually short enough to permit the students to present brief explanatory information in the opening and concluding remarks. Các câu Kinh-thánh chỉ định thường ngắn đủ để học viên có thì giờ trình bày vắn tắt lời nhập đề và kết luận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explanatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới explanatory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.