executing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ executing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ executing trong Tiếng Anh.
Từ executing trong Tiếng Anh có các nghĩa là tử hình, sự thực hiện, sự thi hành, Tử hình, sự hành hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ executing
tử hình
|
sự thực hiện
|
sự thi hành
|
Tử hình
|
sự hành hình
|
Xem thêm ví dụ
In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope. Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope). |
Brown advised marketing executives to be less preoccupied with rigorous statistical analyses and the "analysis, planning, implementation, and control" model of management. Brown khuyên các nhà điều hành marketing bớt chú tâm đến phân tích số liệu một cách triệt để và mô hình "phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát" trong quản lý. |
(Romans 9:16; Revelation 20:6) Jehovah executed the Levite Korah for presumptuously seeking the Aaronic priesthood. (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
In Prague, their powers are executed by the city council and the mayor. Ở Praha, quyền lực được thi hành bởi Hội đồng Thành phố và thị trưởng của Praha. |
The episode was written by co-executive producer Ali Adler, making it the first episode not to be written by any of the co-creators of Glee—Ryan Murphy, Brad Falchuk and Ian Brennan—and it was the second to be directed by choreographer Adam Shankman, who helmed "The Rocky Horror Glee Show" in the second season. Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
At the 1977 ZANU Congress in Chimoio, he was elected Special Assistant to President Mugabe and a member of ZANU's National Executive. Tại Đại hội Chimoio năm 1977, ông được bầu làm Trợ lý đặc biệt cho Tổng thống và là thành viên của Ban Điều hành Quốc gia cho ZANU. |
Although the Saudi government under King Khalid executed the rebels, the religious establishment that inspired them were given greater powers. Mặc dù chính phủ Ả Rập Xê Út dưới quyền Khalid tiến hành xử tử các phiến quân, song các tổ chức tôn giáo truyền cảm hứng cho chúng lại được trao cho quyền lực lớn hơn. |
All other statements are executable statements. Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy. |
Activate this option if you want the selected email client to be executed in a terminal (e. g. Konsole Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
Coverdale’s Bible was printed in Continental Europe in 1535, the year before Tyndale’s execution. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
About 2,000 died, more than 250 of them by execution. Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết. |
"Executive Committee approves voting process" (Press release). 7 tháng 11 năm 2012. ^ “Executive Committee approves voting process” (Thông cáo báo chí). |
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin. Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng. |
In December 2007, it was revealed that Jonathan Evans, head of the United Kingdom's MI5, had sent out confidential letters to 300 chief executives and security chiefs at the country's banks, accountants and legal firms warning of attacks from Chinese 'state organisations'. Trong một động thái chưa từng có, Tổng giám đốc Cơ quan Phản gián Anh MI5 Jonathan Evans đã gửi thư cho 300 CEO và Giám đốc an ninh của các ngân hàng, các công ty kế toán và công ty luật trong nước để cảnh báo về những cuộc tấn công bằng internet xuất phát từ "các tổ chức nhà nước Trung Quốc". |
For instance, suppose Manfred had been asked the same questions by an executive of another company. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
After the video finishes, you'll see a window that looks like this that you can use to write and execute Python code. Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python. |
Could not find '%# ' executable Không thể tìm được tập tin thực hiện được « % # » |
Spears traveled to New York with the demo and met with executives from four labels, returning to Kentwood the same day. Spears chuyển đến New York với những bản thu nháp và gặp gỡ giám đốc điều hành của bốn hãng đĩa, và trở về Kentwood trong cùng ngày. |
As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration. Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý. |
On the 14th day of the Jewish month Nisan in 33 C.E., God allowed his perfect and sinless Son to be executed. Vào ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái, năm 33 CN, Đức Chúa Trời để cho người Con hoàn toàn và vô tội bị hành quyết. |
But what might feel just right for that middle-aged executive can be a problem for an adolescent who needs to develop face-to-face relationships. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Max Reichpietsch, a stoker from Friedrich der Grosse was sentenced to death and executed by firing squad on 5 September in Cologne. Max Reichpietsch, một thợ đốt lò trên chiếc Friedrich der Große, bị kết án tử hình và bị hành hình vào ngày 5 tháng 9 tại Köln. |
What was to happen when divine judgment was executed upon Judah, and how should knowledge of that affect us? Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
To determine whether a program is malicious or not, this technology makes use of a virtual PC in which files are executed and analyzed. Để xác định liệu một chương trình độc hại hay không, công nghệ này sử dụng một máy tính ảo, trong đó phân tích các tệp tin được thực hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ executing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới executing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.