embellish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embellish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embellish trong Tiếng Anh.
Từ embellish trong Tiếng Anh có các nghĩa là thêm thắt, tô điểm, làm đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embellish
thêm thắtverb How do you embellish your truth and write your own fictions? Bạn đã thêm thắt và tạo nên những ảo tưởng như thế nào? |
tô điểmverb Introductory comments, appendixes, tables, and poems also embellish the work. Lời giới thiệu mở đầu, phụ lục, các bảng và những bài thơ cũng tô điểm thêm cho bản dịch. |
làm đẹpverb |
Xem thêm ví dụ
Mentuhotep III is known to have had at least two praenomen: the well known Sankhkare and also snfr-k3-ra "He who embellishes the Soul of Re" Mentuhotep III sent an expedition to the Land of Punt during the 8th year of his reign, something that had not been done since the Old Kingdom. Mentuhotep III được biết là đã có ít nhất hai praenomen: một là Sankhare và thứ hai là: snfr-k3-ra "Ngài là người tô điểm linh hồn của Re" Mentuhotep III đã phái một đoàn viễn chinh tới đến vùng đất Punt trong năm thứ 8 dưới vương triều của ông, một điều đã không được thực hiện kể từ thời Cổ vương quốc. |
Skeptical investigator Joe Nickell wrote that Hickson's behavior was "questionable" and that he altered or embellished his story when later appearing on television shows. Nhà điều tra hoài nghi Joe Nickell đã viết rằng hành vi của Hickson trông thực "đáng nghi ngờ" và ông ta đã thay đổi hoặc thêm thắt cho câu chuyện của mình khi xuất hiện trên các chương trình truyền hình sau này. |
I use the garden, the soil, like it's a piece of cloth, and the plants and the trees, that's my embellishment for that cloth. Tôi sử dụng mảnh vườn, đất trồng như một tấm vải, và cây trồng và cây xanh là những gì tôi tô điểm cho tấm vải đó. |
Paul himself admits that he "embellished" and "exaggerated reactions" to the glasses, but added that he "did not lie" about his impairment. Chính Paul đã thừa nhận mình đã "phóng đại phản ứng ", nhưng nói thêm rằng anh "không nói dối" về tình trạng của mình. |
They have pitched roofs, porches in the front, high ceilings, many openings on the walls for ventilation, and are often embellished with elaborate wood carvings. Chúng có mái dốc, hiên ở phía trước, trần nhà cao, có nhiều khe hở trên các bức tường để thông gió, và thường được trang trí bằng các mộc điêu công phu. |
Our story of our life is based on direct experience, but it's embellished. Câu chuyện về cuộc sống của chúng ta dựa trên trải nghiệm trực tiếp, nhưng đã được thêm thắt. |
They embellished the legend that he was taken by Timur to Samarkand with a cast of characters to create an oriental fantasy that has maintained its appeal. Họ rất thích thú huyền thoại cho rằng ông bị Tamerlane đưa tới Samarkand, và thêm thắt vào hàng đống nhân vật để tạo ra một ảo mộng phương Đông vẫn còn cho đến ngày nay. |
No rhymes, no embellishments. Không màu mè hoa mỹ. |
( Chuckles ) Figured your stories could use a little embellishment. Tôi thấy câu chuyện ông tạo ra cần thêm tí chút thêm thắt. |
Zenobia strengthened and embellished her capital, Palmyra, to such an extent that it ranked with the larger cities of the Roman world. Zenobia củng cố và tô điểm đế đô mình, Palmyra, đến độ nó được xếp ngang hàng với các thành lớn hơn trong thế giới La Mã. |
As they spread out, and with the passage of time, the facts became distorted and embellished; myths developed. Khi họ bị tản lạc, dần dần theo thời gian, những sự kiện thật đã bị bóp méo và được tô điểm thêm; đó là nguồn gốc của các truyện thần thoại. |
If Amennakhte's allegations can be trusted, Paneb had stolen stone for the embellishment of his own tomb from that of Seti II in the course of its completion, besides purloining or damaging other property belonging to that monarch. Nếu cáo buộc Amennakhte của có thể được tin cậy, Paneb đã đánh cắp đá cho việc trang hoàng ngôi mộ của riêng mình từ ngôi mộ Seti II trong quá trình hoàn thành nó, bên cạnh ăn trộm hoặc làm hư hỏng tài sản khác thuộc về nhà vua đó. |
Maybe the Noah story is an exaggeration, an embellishment of something that really happened. 150 years ago, archaeologists made some extraordinary finds in Iraq. Có lẽ câu chuyện Noê là một sự phóng đại. sự thêm thắt gì đó chắc đã diễn ra cách đây 150 năm, các nhà khảo cổ học đã thực hiện những cuộc khảo sát đặc biệt ở Iraq. |
Well, all good stories deserve embellishment. Những câu chuyện hay đều có thổi phồng. |
Alfred Dürr, preface to Johann Sebastian Bach, Französische Suiten: die verzierte Fassung / The French Suites: Embellished Version: BWV 812–817, new, revised edition, edited by Alfred Dürr. Loại Pháp thường ký hiệu trong 3/2 hoặc 6/4, thỉnh thoảng xen kẽ giữa hai mét; loại Ý là một điệu nhảy nhanh hơn đáng kể. ^ Quoted in Alfred Dürr, preface to Johann Sebastian Bach, Französische Suiten: die verzierte Fassung / The French Suites: Embellished Version: BWV 812–817, new, revised edition, edited by Alfred Dürr. |
You run (the purely fictitious) Frank's Device Embellishment Emporium, an ecommerce business selling laptop stickers, phone cases and other mobile device accessories. Bạn điều hành (hoàn toàn hư cấu) Cửa hàng làm đẹp thiết bị của Frank, một doanh nghiệp thương mại điện tử bán hình dán máy tính xách tay, vỏ điện thoại và các phụ kiện thiết bị di động khác. |
Jacobus da Varagine then moves on to the saint's life, compiled with reference to the readings from the Roman Catholic Church's liturgy commemorating that saint; then embellishes the biography with supernatural tales of incidents involving the saint's life. Jacobus da Varagine sau đó chuyển đến đời sống của vị thánh, được biên soạn dựa theo các tài liệu phụng vụ của Giáo hội Công Giáo, sau đó tô điểm lại tiểu sử với những câu chuyện siêu nhiên về những biến cố liên quan đến cuộc đời của vị thánh. |
by adding an element of embellishment. bằng cách thêm vào một yếu tố mỹ miều. |
Well, when the piece is that romantic, there's no need to embellish. Với những bản nhạc lãng mạn, không cần phải làm quá. |
Of course, over time the legends have been embellished, but they all include several details indicating a common source narrative: God was angered by mankind’s wickedness. Dĩ nhiên, theo thời gian những câu chuyện cổ được thêm thắt, nhưng tất cả đều mang một số chi tiết cho thấy là đều bắt nguồn từ một sự kiện chung: ấy là Đức Chúa Trời đã nổi giận vì sự gian ác của loài người. |
Such mythological accounts may reflect, though in an embellished and distorted form, the actual pre-Flood conditions mentioned in the Bible book of Genesis. Những câu chuyện thần thoại như thế có thể phản ánh những tình trạng xảy ra trước Trận Nước Lụt được nói đến trong sách Sáng-thế Ký, dù đã bị bóp méo và được tô điểm thêm. |
Introductory comments, appendixes, tables, and poems also embellish the work. Lời giới thiệu mở đầu, phụ lục, các bảng và những bài thơ cũng tô điểm thêm cho bản dịch. |
Some hold that all the Gospels were penned four decades or more after Jesus’ death and that by then Jesus’ true identity had been embellished. Một số người tin rằng tất cả các sách Phúc Âm được viết bốn thập niên hay lâu hơn nữa sau khi Giê-su qua đời và đến lúc đó thì lai lịch thật của Giê-su đã được tô điểm. |
They complicate their service with needless frills and embellishments that occupy too much time, cost too much money, and sap too much energy. Họ làm phức tạp sự phục vụ của mình với những điều thêm thắt và bày vẽ không cần thiết mà chiếm quá nhiều thời giờ, tốn quá nhiều tiền, và làm tiêu hao quá nhiều nghị lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embellish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embellish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.