euphoria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ euphoria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euphoria trong Tiếng Anh.
Từ euphoria trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạng thái phởn phơ, Hưng phấn, hưng phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ euphoria
trạng thái phởn phơnoun Setup Euphoria Screen Saver Cài đặt Ảnh bào vệ Màn hình Trạng thái phởn phơ |
Hưng phấnnoun (mental and emotional condition in which a person experiences intense feelings of well-being, elation, happiness and excitement) I cannot tell you the euphoria in the room. tôi không thể diễn tả nổi sự hưng phấn trong phòng, |
hưng phấnnoun I cannot tell you the euphoria in the room. tôi không thể diễn tả nổi sự hưng phấn trong phòng, |
Xem thêm ví dụ
First symptom is euphoria. Triệu chứng đầu tiên là trạng thái phởn chí. |
This does not mean, however, that a Christian is in a constant state of euphoria. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là một tín đồ đấng Christ luôn luôn ở trong trạng thái hân hoan. |
For this same reason, it is possible that she began to take amphetamines—the same drugs that she became strongly addicted to--, which caused long periods of sleeping disorders such as euphoria and insomnia. Cũng vì lý do này, có khả năng bà bắt đầu dùng amphetamine - những loại thuốc tương tự mà bà ấy nghiện mạnh - gây ra những chứng rối loạn giấc ngủ lâu như mê sảng và mất ngủ. |
However, bit by bit, the euphoria of the elections, and of the revolution as a whole, was fading out -- for every day we were waking up to the news of violence. Tuy nhiên, từng chút từng chút một, sự hưng phấn từ các cuộc bầu cử và của cuộc cách mạng nhìn chung biến mất dần -- khi từng ngày qua đi chúng tôi thức dậy với các tin tức về bạo lực. |
The sweet euphoria is fading away more and more each day, replaced by fear and then anger. Tâm trạng phởn phơ nhạt dần, thay vào đó là sợ hãi, rồi tức giận. |
And amongst the chaos, amidst the euphoria, it took me a little while to understand that some of the people who had wielded power before 1989, in Eastern Europe, continued to do so after the revolutions there. Trong bối cảnh hỗn loạn khi vẫn còn vui mừng, phấn chấn tôi đã mất ít lâu để nhận ra rằng 1 số người nắm quyền lực trước năm 1989 ở Đông Âu, vẫn tiếp tục nắm quyền sau những cuộc cách mạng. |
“Users often consider it harmless and report a sense of well-being, euphoria, [and] a warm sensation of the body . . . Người sử dụng thường xem nó vô hại và nghĩ rằng nó có lợi cho sức khỏe, tạo sự phấn khích và làm ấm cơ thể... |
Hitler had expected a million Germans to die in conquering France; instead, his goal was accomplished in just six weeks with only 27,000 Germans killed, 18,400 missing and 111,000 wounded, little more than a third of the German casualties in the Battle of Verdun during World War I. The unexpectedly swift victory resulted in a wave of euphoria among the German population and a strong upsurge in war-fever. Hitler đã dự tính hy sinh một triệu lính Đức trong cuộc xâm chiếm nước Pháp; thế nhưng ông ta đã đạt được mục tiêu chỉ trong vòng 6 tuần lễ với 27.000 người chết, 18.400 mất tích và 111.000 bị thương, không bằng 1/3 thương vong của Đức trong trận Verdun thời Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
I felt euphoria -- euphoria. Tôi cảm nhận niềm hân hoan. |
The euphoria faded, we failed to build consensus, and the political struggle led to intense polarization. Sự hưng phấn phai dần, chúng ta đã thất bại trong việc xây dựng sự đồng thuận, và những sự đấu tranh chính trị dẫn đến sự phân cực mạnh. |
All of this generated much optimism and euphoria before the outbreak of war in the Middle East. Tất cả điều này gây ra sự lạc quan và tình trạng thơ thới trước khi chiến tranh lại bùng nổ tại miền Trung Đông. |
This mushy spot explains the euphoria. Chỗ nhão đó giải thích chứng phởn. |
The study , called " The Neuroimaging of Love " found that several euphoria-inducing chemicals , such as vasopression , adrenaline , oxytocin and dopamine are released in 12 areas of the brain that work simultaneously . Nghiên cứu , được gọi là " Hình ảnh học Thần kinh của Tình yêu " phát hiện ra rằng một số hóa chất , gây hưng phấn , như vasopression adrenaline , oxytocin và dopamin được giải phóng và có tác dụng cùng lúc trong 12 vùng của não bộ . |
Remember, too, that the euphoria you experience when you think about your friend is probably the same feeling you initially had for the person you married. —Bible principle: Jeremiah 17:9. Cũng hãy nhớ rằng, cảm xúc phấn khích khi nghĩ về người này rất có thể giống cảm xúc ban đầu của bạn với người hôn phối.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Giê-rê-mi 17:9. |
National euphoria after the victory at New Orleans ruined the prestige of the Federalists and they no longer played a significant role as a political party. Tâm trạng phấn khởi vui mừng của quốc gia sau chiến thắng tại New Orleans đã làm tiêu tan uy thế của những người theo chủ nghĩa liên bang và họ không còn đóng vai trò nổi bật nào nữa. |
For many, however, the euphoria soon evaporates, and the optimism fades. Tuy nhiên, đối với nhiều người, trạng thái phớn phở chẳng bao lâu tan biến, và sự lạc quan mất dần. |
Nevertheless, the mere mention of geoengineering is being greeted in some circles, particularly media circles, with a relief tinged with euphoria. Tuy nhiên, chỉ việc đề cập đến kỹ thuật địa lý, đang được thán phục trong một vài nhóm -- đặc biệt là trên các phương tiện truyền thông -- với sự phấn khởi, hay làm nhẹ lòng. |
He released four solo studio albums, Euphoria Morning (1999), Carry On (2007), Scream (2009), Higher Truth (2015) and the live album Songbook (2011). Anh từng cho phát hành 4 album solo cá nhân là Euphoria Morning (1999), Carry On (2007), Scream (2009), Higher Truth (2015) cùng 1 album trực tiếp Songbook (2011). |
Falling in love affects intellectual areas of the brain and triggers the same sensation of euphoria experienced by people when they take cocaine , researchers from Syracuse University reveal in an article in Journal of Sexual Medicine . Cảm giác say men tình yêu ảnh hưởng đến các vùng trí tuệ của não bộ và gây nên cảm giác hưng phấn hệt như trải nghiệm của một người khi họ dùng côcain , các nhà nghiên cứu từ Đại học Syracuse tiết lộ trong một bài báo trên Tạp chí Y học tình dục . |
* Why the euphoria? Tại sao họ phấn khích? |
Most couples approach marriage with optimism, even euphoria. Phần nhiều cặp nam nữ tiến đến hôn nhân với sự lạc quan, ngay cả phớn phở. |
A stroke could cause Anton's blindness and euphoria. Đột quỵ có thể gây chứng mù Anton và sự phởn chí. |
Total euphoria. Tất cả đều tốt đẹp. |
Morphine and heroin were also much more likely to produce euphoria and other positive subjective effects when compared to these other opioids. Morphine và heroin cũng có nhiều khả năng hơn để tạo ra hưng phấn và các tác động chủ quan tích cực khác khi so sánh với các opioid khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euphoria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới euphoria
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.