ergonomics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ergonomics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ergonomics trong Tiếng Anh.
Từ ergonomics trong Tiếng Anh có các nghĩa là công thái học, Công thái học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ergonomics
công thái họcnoun |
Công thái họcnoun (study of designing equipment and devices that fit the human body and its cognitive abilities) |
Xem thêm ví dụ
While many prevention methods are set in place, injuries may still occur due to poor ergonomics, manual handling of heavy loads, misuse or failure of equipment, exposure to general hazards, and inadequate safety training. Tuy có nhiều phương pháp phòng ngừa được cài đặt tại chỗ, thương tích vẫn có thể xảy ra do thái độ kém, xử lý thủ công tải trọng nặng, sử dụng sai hoặc hỏng thiết bị, tiếp xúc với các mối nguy hiểm chung và đào tạo an toàn không đầy đủ. |
To ergonomics specialists, the chance to help simplify the working environment. Với các chuyên gia công thái học, cơ hội để giúp đơn giản hóa môi trường làm việc. |
Along with information pertaining to Ef: A Fairy Tale of the Two and Ef: A Tale of Memories, the magazine came bundled with an ergonomic mousepad, a small cell phone cleaner which can also attach to a cell phone, and an ID card/pass case. Bên cạnh các thông tin liên quaun đến Ef: A Fairy Tale of the Two và Ef: A Tale of Memories, tạp chí còn kèm theo một bàn di chuột có miếng đệm mô phỏng ngực của Miyako, một miếng lau điện thoại di động và một túi đựng thẻ căn cước. |
For ergonomics. Để mà đủ dùng. |
Advantages of the system include high cost-efficiency, ergonomics and optimization during transport. Ưu điểm của hệ thống bao gồm hiệu quả chi phí cao, công thái học và tối ưu hóa trong quá trình vận chuyển. |
Occupational safety and health (OSH, OHS), Ergonomics, Skills development and job satisfaction are some of the other factors influenced by Labor Standards Act (Japan). An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (OSH, OHS), Công thái học, Phát triển kỹ năng và sự hài lòng trong công việc là một số yếu tố khác ảnh hưởng của Đạo luật Tiêu chuẩn Lao động (Nhật Bản). |
Practical, economical, ergonomic... Tinh tế, tiết kiệm, hiệu quả... |
MiG-23ML-1 MiG-23-98 In the late 1990s, Mikoyan, following their successful MiG-21 upgrade projects, offered an upgrade which featured new radar, new self-defense suite, new avionics, improved cockpit ergonomics, helmet-mounted sight, and the capability to fire Vympel R-27 (NATO: AA-10 "Alamo") and Vympel R-77 (NATO: AA-12 "Adder") missiles. Vào cuối những năm 1990, Cục thiết kế Mikoyan, tiếp theo sau sự thành công của phiên bản cải tiến MiG-21, đã đưa ra phiên bản cải tiến MiG-23-98 được đánh giá khá thành công với một radar mới, hệ thống phòng thủ đồng bộ, hệ thống điện tử mới, cải tiến buồng lái, hệ thống ngắm bắn mới, và nâng cấp để MiG-23 có thể mang được tên lửa đời mới Vympel R-27 (NATO: AA-10 'Alamo') và Vympel R-77 (NATO: AA-12 'Adder'). |
Although striving for broadly similar goals, GNOME and KDE do differ in their approach to user ergonomics. Mặc dù phấn đấu cho mục tiêu tương tự, GNOME và KDE làm khác nhau trong cách tiếp cận của họ cho công thái người dùng. |
It began as a design exercise by a DEFCAD user to explore FDM additive manufacturing technology as a means of integrating the P90's ergonomics into a stock for the AR-15, resulting in the WarFairy P-15 stock set. Ban đầu nó là một bài tập thiết kế của một người dùng DEFCAD để khám phá công nghệ sản xuất bồi đắp FDM như một phương tiện tích hợp tính ergonomics của P90 vào báng súng AR-15, dẫn đến bộ báng súng WarFairy P-15. |
But that is more than simply good ergonomics, putting the buttons in the right place. Nhưng nó không chỉ đơn giản là ngành công thái (thiết kế công cụ lao động), đặt nút bấm ở phía bên phải. |
I need an ergonomic keyboard to keep my repetitive stress injury in check. Tôi cần một chiếc keyboard ergonomic | để giữ cho căn bệnh stress của tôi ko vượt quá kiểm soát |
Good ergonomic design can help to minimise these barriers and can therefore help to ensure safe and healthy working conditions through the correct use of PPE. Thiết kế tiện lợi làm giảm thiểu những khó khăn này, bảo đảm điều kiện làm việc an toàn và lành mạnh thông qua việc sử dụng đúng PPE. |
The ergonomic design and materials used to make pads also changed through the 1980s to today. Thiết kế gọn nhẹ và vật liệu sử dụng để làm miếng đệm cũng thay đổi qua các năm 1980 đến ngày hôm nay. |
Ergonomic. An toàn. |
Video: Man: The Philips Bodygroom has a sleek, ergonomic design for a safe and easy way to trim those scruffy underarm hairs, the untidy curls on and around your [bleep], as well as the hard to reach locks on the underside of your [bleep] and [bleep]. Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp]. |
At the November 2015 LA Auto Show, former Head of Design Richard Kim discussed his interest in creating a vehicle that featured internet access, in-car entertainment, aromatherapy technology, and ergonomic interior design. Vào tháng 11 năm 2015 LA Auto Show , Trưởng phòng thiết kế Richard Kim thảo luận quan tâm của mình trong việc tạo ra một chiếc xe có tính năng truy cập internet, xe giải trí, công nghệ hương liệu, và thiết kế nội thất làm việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ergonomics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ergonomics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.