enclosed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enclosed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enclosed trong Tiếng Anh.
Từ enclosed trong Tiếng Anh có nghĩa là keøm theo, ñính keøm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enclosed
keøm theo, ñính keømadjective |
Xem thêm ví dụ
Information about your items is enclosed within these tags, which are indicated by angle brackets. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
On 25 May 1969, the Lauwers Sea was enclosed and separated from the Wadden Sea, since then it has been called Lauwersmeer. Ngày 25 tháng 5 năm 1969, biển Lauwers được khép kín và tách biệt với biển Wadden, kể từ đó nó đã được gọi là Lauwersmeer. |
The Shah Alam Stadium, which consists of huge six level semi-enclosed spaces, is the largest stadium in Selangor State. Sân vận động Shah Alam, bao gồm sáu không gian bán kín khổng lồ, là sân vận động lớn nhất ở bang Selangor. |
The Engineer’s Offices and Pitch and Tar Store were built in 1788 and the Dockyard wall was extended to enclose the new building. Văn phòng Kỹ sư, cửa hàng nhựa đường được xây dựng vào năm 1788 và bức tường được mở rộng để xây dựng các tòa nhà mới. |
The brain is enclosed in a sack called the meninges. Bộ não được bao quanh bởi màng não. |
Inside the chromatophore cell, pigment granules are enclosed in an elastic sac, called the cytoelastic sacculus. Bên trong tế bào sắc tố, các hạt sắc tố được đặt trong một túi đàn hồi, được gọi là cytoelastic sacculus. |
A city wall was built during the 1230s, enclosing 38 hectares (about 94 acres). Một tường thành được xây dựng vào những năm 1230, vây quanh 38 hecta. |
Ad Manager automatically sizes the ad by filling the width of the enclosing column and adjusting the height as appropriate (just like a regular HTML div on your site). Ad Manager tự động xác định kích thước quảng cáo bằng cách điền chiều rộng của cột bao quanh và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp (giống như một div HTML thông thường trên trang web của bạn). |
The Quadrature of the Parabola In this work of 24 propositions addressed to Dositheus, Archimedes proves by two methods that the area enclosed by a parabola and a straight line is 4/3 multiplied by the area of a triangle with equal base and height. Phép cầu phương hình parabol Trong tác phẩm 24 đề xuất này gửi tới Dositheus, Archimedes đã chứng minh theo hai cách rằng diện tích bị bao quanh bởi một hình parabol và một đường thẳng gấp 4/3 lần diện tích một hình tam giác với cùng đáy và chiều cao. |
Street markets are held on certain days in most localities; some towns have a more permanent covered market enclosing food shops, especially meat and fish retailers. Chợ đường phố được mở vào một số ngày ở hầu hết mọi nơi; một số thị trấn có chợ trong nhà có các cửa hàng đồ ăn, đặc biệt là thịt và cá. |
Within the outer edge of the enclosed area is a circle of 56 pits, each about 3.3 feet (1 m) in diameter, known as the Aubrey holes after John Aubrey, the seventeenth-century antiquarian who was thought to have first identified them. Trong cạnh bên ngoài của khu vực bao quanh có một vòng tròn với 56 lỗ, mỗi lỗ có đường kính khoảng 1m, được biết đến là lỗ Aubrey sau khi John Aubrey, sau khi nhà sưu tầm đồ cổ vào thế kỉ 17 này được cho là người đầu tiên phát hiện ra chúng. |
It had an enclosed cabin for four-passengers with the wing mounted above, and the nacelle-mounted engine above that. Nó có một cabin kín cho 4 hành khách với cánh được đặt trên và động cơ cũng được đặt phía trên đằng trước. |
The town is enclosed by the Waal river and the Linge river on the south and the north side, and the Amsterdam-Rhine Canal on the east side. Đô thị này có sông Waal và sông Linge bao bọc phía nam và phía bắc, kênh đào Amsterdam-Rhine ở phía đông. |
“[The Nauvoo Temple] is progressing with great rapidity; strenuous exertions are being made on every hand to facilitate its erection, and materials of all kinds are in a great state of forwardness, and by next fall we expect to see the building enclosed. “[Đền Thờ Nauvoo] đang tiến triển một cách rất nhanh chóng; có các nỗ lực vất vả từ mỗi bàn tay để góp phần vào việc xây cất đền thờ, và đủ loại vật liệu trong tình trạng tiến triển, và đến mùa thu tới thì chúng tôi trông mong thấy tòa nhà được dựng lên. |
▪ Fragrances: Most conventions now take place in enclosed areas where we depend on mechanical ventilation. ▪ Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió. |
For Rapid prototyping this data must represent a valid geometric model; namely, one whose boundary surfaces enclose a finite volume, contain no holes exposing the interior, and do not fold back on themselves. Để tạo mẫu nhanh, dữ liệu này phải đại diện cho một mô hình hình học hợp lý; cụ thể là, một mặt có các bề mặt biên bao quanh một khối lượng hữu hạn, không chứa lỗ nào lộ ra bên trong, và không tự gập lại. |
Most have a single plasma membrane and cell wall, and lack a periplasmic space; the exception to this general rule is Ignicoccus, which possess a particularly large periplasm that contains membrane-bound vesicles and is enclosed by an outer membrane. Hầu hết chúng đều có một lớp màng sinh chất đơn lẻ và có thành tế bào, thiếu đi vùng ngoại vi bào chất; một ngoại lệ là Ignicoccus, có một vùng chất bào lớn đặc biệt mà chứa các túi mang gắn với màng tế bào và bao bọc bởi một lớp màng ngoài. |
He used it to show that a continuous curve cannot always be enclosed in an arbitrarily small region. Ông đã sử dụng nó để cho thấy rằng một đường cong liên tục không phải lúc nào cũng có thể được bao quanh trong một khu vực nhỏ bất kì. |
"Skycot" fitments are located in hatracks, while later Il-62Ms (1978 onwards) feature enclosed hatracks. Các trang bị "Skycot" ở hatrack, trong khi những chiếc Il-62M sau này (từ năm 1978 trở về sau) có hatrack kèm. |
The litters are placed on the ground and the girls get out and arm in arm, two by two, they ascend the steps into the enclosed garden with many columns. Thế là tay trong tay, từng đôi một, họ sánh bước tiến vào khu vườn với rất nhiều cột trụ. |
Almost enclosing it on three sides are rose-colored mountain walls, divided into groups by deep fissures and lined with knobs cut from the rock in the form of towers. Bao bọc thành phố ở cả ba phía là những bức tường núi màu hồng, được chia thành các cụm bởi những vết nứt sâu, và nối liền với những gò đá cao có dạng của những cái tháp. |
Right now, members have a special opportunity to share the gospel by using the Finding Faith in Christ DVD that was enclosed with your April 2003 Ensign magazine. Hiện giờ, các tín hữu có một cơ hội đặc biệt để chia sẻ phúc âm bằng cách xem dĩa DVD Finding Faith in Christ (Tìm Thấy Đức Tin nơi Đấng Ky Tô) được kèm theo tạp chí Ensign số tháng Tư năm 2003 của các anh chị em. |
“I recently received an inheritance, and since my ‘wants’ are few and my ‘needs’ are even fewer, I would like you to have the money enclosed to help build Kingdom Halls, which are so badly needed in many countries.” “Gần đây tôi nhận được một gia tài, và vì những gì tôi ‘muốn’ thì ít, những gì tôi ‘cần’ lại càng ít hơn, tôi muốn các anh dùng món tiền kèm theo đây để giúp xây cất thêm Phòng Nước Trời mà nhiều nước đang hết sức cần”. |
Rohtas Fort covers an area of 70 hectares, enclosed by 4 kilometres of walls that were bolstered by 68 bastion towers, and 12 gates. Pháo đài Rohtas có diện tích khoảng 70 hecta, được bao quanh bằng 4 ki lô mét tường thành và có 68 tháp canh pháo đài cùng 12 cổng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enclosed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enclosed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.