enclave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enclave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enclave trong Tiếng Anh.

Từ enclave trong Tiếng Anh có nghĩa là để lọt vào giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enclave

để lọt vào giữa

verb

Xem thêm ví dụ

Chong-Kara is on the Sokh river, between the Uzbek border and the Sokh enclave.
Chon-Kara nằm ven sông Sokh, giữa biên giới Uzbekistan và Sokh.
June 6 – The governments of India and Bangladesh officially ratify their 1974 agreement to exchange enclaves along their border.
6 tháng 6: Chính phủ Ấn Độ và Bangladesh chính thức phê chuẩn thỏa thuận năm 1974 giữa họ về trao đổi các lãnh thổ tách rời dọc biên giới.
Spain was irreversibly weakened after the loss of their New World colonies, but the Kingdom of Great Britain (uniting Scotland with England and Wales), France, Portugal, and the Dutch turned their attention to the Old World, particularly South Africa, India and South East Asia, where coastal enclaves had already been established.
Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha yếu đi thấy rõ sau khi bị mất đi các thuộc địa tại Tân Thế giới, nhưng Anh quốc (sau liên minh giữa Anh và Scotland), Pháp và Hà Lan lại hướng sự chú ý của mình đến Cựu Thế giới, cụ thể là Nam Phi, Ấn Độ và Đông Nam Á, những nơi tạo nên vùng duyên hải.
Allied enclaves already existed in Kalimantan (Indonesian Borneo), Morotai (Maluku) and parts of Irian Jaya; Dutch administrators had already returned to these areas.
Đồng Minh đã kiểm soát một số khu vực tách rời tại Kalimantan, Morotai (Maluku) và các bộ phận của Irian Jaya; quản trị viên người Hà Lan đã trở lại những khu vực này.
Vatican City – Vatican City, or Vatican City State, in Italian officially Stato della Città del Vaticano, is a landlocked sovereign city-state whose territory consists of a walled enclave within the city of Rome, Italy.
Thành Vatican, tên chính thức: Thành quốc Vatican (tiếng Ý: Stato della Città del Vaticano; tiếng Latinh: Status Civitatis Vaticanae) là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ bao gồm một vùng đất có tường bao kín nằm trong lòng thành phố Roma, Ý.
The area was so remote that till the 11th century, it had remained a pagan enclave surrounded by Muslim principalities.
Khu vực này nằm quá xa xôi mà đến tận thế kỷ 11, bị bao quanh bởi các vương quốc Hồi giáo vẫn còn được định cư bởi người Hindu.
The 1783 First Treaty of Versailles gave Great Britain possession of the Gambia River, but the French retained a tiny enclave at Albreda on the river's north bank.
Năm 1783 Hiệp định Versailles Đầu tiên cho Anh quyền sở hữu sông Gambia, Pháp giữ một phần nhỏ đất tại Albreda ở bờ bắc con sông.
In October 2013, Enclave was re-released on Steam and as of January 2017 has sold approximately 1.5 million copies through the Steam marketplace.
Vào tháng 10 năm 2013, Enclave đã được phát hành lại trên Steam và tính đến tháng 1 năm 2017 đã bán được khoảng 1,5 triệu bản thông qua thị trường Steam. ^ Search: (ngày 29 tháng 7 năm 2002).
In 1415 an attack was made on Ceuta, a strategically located North African Muslim enclave along the Mediterranean Sea, and one of the terminal ports of the trans-Saharan gold and slave trades.
Năm 1415, một cuộc tấn công được tiến hành lên Ceuta, một lãnh thổ Hồi giáo Bắc Phi chiến lược dọc biển Địa Trung Hải, là một trong các trạm cuối của đường giao thương vàng và nô lệ xuyên Sahara.
This enclave within International City will feature 942 townhouses and 250 apartments.
Ra mắt vào năm 2013, làng Warsan nằm trong Dubai International City với 942 căn nhà phố và 250 căn hộ.
There are also two enclaves belonging to Tajikistan: Vorukh (exclave area between 95–130 km2 (37–50 sq mi), population estimated between 23,000 and 29,000, 95% Tajiks and 5% Kyrgyz, distributed among 17 villages), located 45 kilometres (28 mi) south of Isfara on the right bank of the Karafshin river, and a small settlement near the Kyrgyz railway station of Kairagach.
Có hai vùng lãnh thổ của Tajikistan nằm gọn trong Kyrgyzstan: Vorukh (diện tích khoảng 95 và 130 km2 , dân số được ước lượng trong khoảng 23.000 và 29.000, 95% người Tajik và 5% Kyrgyz, sống tại 17 ngôi làng), nằm cách 45 kilômét (28 dặm) phía nam Isfara trên bờ phải sông Karafshin, và một khu định cư nhỏ gần ga đường sắt Kyrgyz Kairagach.
Lon Nol's control was reduced to small enclaves around the cities and main transportation routes.
Quyền kiểm soát của Lon Nol bị giảm xuống chỉ còn những vùng bao quanh thành phố và những đường vận chuyển chính.
Within Switzerland there are two small enclaves: Büsingen belongs to Germany, Campione d'Italia belongs to Italy.
Tại Thụy Sĩ có hai vùng đất lọt vào: Büsingen thuộc về Đức, Campione d'Italia thuộc về Ý.
The most complicated borders were in the Al Hajar al Gharbi Mountains, where five of the emirates contested jurisdiction over more than a dozen enclaves.
Biên giới phức tạp nhất là tại Dãy núi Al-Hajar al-Gharbi, tại đó năm tiểu vương quốc tranh giành quyền tài phán đối với hơn một chục vùng đất tách rời.
Enclave is a third-person 3D action role-playing game by Starbreeze Studios, released for Microsoft Windows and Xbox on July 19, 2002.
Enclave là một game nhập vai hành động góc nhìn thứ ba đồ họa 3D của hãng Starbreeze Studios, được phát hành cho Microsoft Windows và Xbox vào ngày 19 tháng 7 năm 2002.
It was named after Tuxedo Park, a Hudson Valley enclave for New York's social elite where it was often seen in its early years.
Tuxedo thời trang nam giới có nguồn gốc ở Mỹ khoảng những năm 1888 Nó được đặt tên sau khi Tuxedo Park, một vùng đất Hudson Valley cho tầng lớp xã hội của New York, nơi nó thường được thấy trong những năm đầu của nó.
Federal jurisdiction includes federal enclaves like national parks and domestic military bases, even though these are located in the territory of a state.
Khu vực pháp lý liên bang gồm có các khu biệt lập liên bang như công viên quốc gia và các căn cứ quân sự trong nước mặc dù các khu vực này nằm bên trong lãnh thổ của một tiểu bang.
The most famous reference originates from Tuxedo Park, an upstate New York countryside enclave for Manhattan's wealthiest citizens.
TSự nổi tiếng nhất tài liệu tham khảo có nguồn gốc từ Tuxedo Park, một ngoại ô New York nông thôn vùng đất cho công dân giàu có nhất của Manhattan.
Occitan is also spoken in the linguistic enclave of Guardia Piemontese (Calabria, Italy).
Nó cũng được nói vùng Guardia Piemontese (Calabria, Italia).
In 1492, the Catholic armies of King Ferdinand and Queen Isabella conquered the final Moorish enclave in Spain.
Năm 1492, quân đội Công giáo của vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella đã chinh phục cộng đồng người Moor cuối cùng ở Tây Ban Nha.
In 1925, to correct an unintended effect from an earlier treaty, the U.S. ceded to Canada two enclaves comprising two and one-half acres of water territory in the Lake of the Woods.
Năm 1925, để chỉnh sửa hậu quả không lường từ một hiệp định trước đây, Hoa Kỳ nhượng lại cho Canada hai khu vực cô lập có diện tích tổng cộng là 2,5 mẫu Anh lãnh thổ mặt nước nằm trong Hồ Woods.
Their advance was contained for some decades after the Britons' victory at the Battle of Mount Badon, but subsequently resumed, over-running the fertile lowlands of Britain and reducing the area under Brythonic control to a series of separate enclaves in the more rugged country to the west by the end of the 6th century.
Bước tiến của họ bị kiềm chế trong vài thập niên sau khi người Briton chiến thắng trong trận núi Badon, song sau đó lại tiếp tục và họ tràn qua các vùng đất thấp phì nhiêu trên đảo, thu hẹp khu vực do người Briton kiểm soát thành một nhóm các vùng đất tách rời riêng biệt, trên những vùng có địa hình gồ ghề tại phía tây vào cuối thế kỷ VI.
The northern part is an enclave, like the two villages, whereas the southern part is located by the sea, and therefore not an enclave, though it has no territorial waters of its own.
Phần phía bắc là một vùng phụ thuộc bên ngoài, giống như hai làng trên, trong khi vùng phía nam nằm cạnh biển và vì thế không phải là một vùng đất phụ thuộc bên ngoài, dù nó không có lãnh hải riêng.
After that, Scania was divided into Danish and Swedish enclaves centering around the main cities for the rest of the war.
Sau đó, Scania bị chia cắt thành Các vùng đất Đan Mạch và Thụy Điển tập trung quanh các thành phố chính trong phần còn lại của cuộc chiến.
Al-Qubeir is described as a Sunni farming enclave surrounded by Alawite villages in the central province of Hama.
Al Qubeir được mô tả là một vùng đất nông nghiệp Sunni bao quanh bởi làng Alawite trong tỉnh trung tâm của Hama.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enclave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.