employing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ employing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ employing trong Tiếng Anh.
Từ employing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dùng, nhiệm vụ, sự sử dụng, dịch vụ, cây thanh lương trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ employing
sự dùng
|
nhiệm vụ
|
sự sử dụng
|
dịch vụ
|
cây thanh lương trà
|
Xem thêm ví dụ
Both the Spanish and United States rulers of the Philippines employed Filipino troops from the same regions and tribal groups. Cả hai đế quốc cai trị Tây Ban Nha và Hoa Kỳ ở Philippines đều sử dụng quân Philippines từ cùng một khu vực và các nhóm bộ tộc. |
32 Now the object of these lawyers was to get gain; and they got gain aaccording to their employ. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
Holders of the priesthood have that authority and should employ it to combat evil influences. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
As the largest non-capital warship in the fleet, Blücher was frequently employed as the fourth. Như là chiếc tàu chiến không phải tàu chủ lực lớn nhất của hạm đội, Blücher thường được sử dụng như là chiếc thứ tư của hải đội. |
The police also employed other methods to prevent the human rights picnics from occurring. Công an cũng áp dụng các phương thức khác để cản trở các buổi dã ngoại nhân quyền. |
The orchestra employed was two hundred and fifty strong, including twelve horns, twelve trumpets, six trombones and three pairs of timpani (some made especially large)." Dàn nhạc giao hưởng đông đảo với hai trăm năm mươi nhạc công, trong đó có mười hai nghệ sĩ kèn co, mười hai trumpet, sáu trombone, và ba cặp bộ trống timpani (một số có kích cỡ đặc biệt lớn)". |
Thus, the members of Clamp ensure that they employ a drawing style and dialogue appropriate for young male audiences; the manga incorporates furigana that makes reading Japanese easier. Vì vậy, các thành viên của CLAMP chắc chắn rằng nét vẽ và các mẫu đối thoại trong loạt manga là thích hợp với các độc giả nam nhỏ tuổi; manga đã kết hợp cách viết furigana để giúp việc đọc trở nên dễ dàng hơn. |
However, resistance to women being employed in certain industries remained until well into the 1970s. Tuy nhiên, cản trở phụ nữ làm việc trong các ngành nhất định vẫn được duy trì cho đến thập niên 1970. |
Two businessmen from Otago, J. Mathewson and D. Murray, became the next lessees in 1916, forming the Campbell Island Company (later a Syndicate) to manage the farm, employing shepherds and shearers to work for one-year periods on the island. Hai doanh nhân từ Otago, J. Mathewson và D. Murray, đã trở thành người thuê tiếp theo vào năm 1916, hình thành Công ty Đảo Campbell (sau một Syndicate) để quản lý trang trại, sử dụng mục đồng và xén lông để làm việc trong thời gian một năm trên đảo. |
The Eskimo kiss is employed by the Inuit as a traditional greeting called a kunik. Nụ hôn Eskimo được những người Inuit sử dụng như một lời chào truyền thống gọi là kunik. |
In 2005–06 Modise was employed by Orlando Pirates as an academy coach. Trong giai đoạn 2005–06 Modise đã được Orlando Pirates tuyển dụng làm huấn luyện viên học viện. |
They don't employ those workers. Họ không thuê các công nhân đó. |
And, Will, thank you for employing her. Và Will, cảm ơn đã thuê con bé. |
Successful ads employ clever words and pictures to appeal to the longings and fancies of the consumer. Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng. |
So Brother Mou Tham and his son Gérard made the difficult decision to travel 3,000 miles (4,800 km) to work in New Caledonia, where another son was already employed. Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc. |
At the peak of construction 15,000 people were employed with daily expenditure over £3 million. Ở thời điểm xây dựng đỉnh điểm 15,000 người làm việc hàng ngày với chi phí lên tới hơn £3 triệu. |
For species found in different regions at different times of year, especially seasons, terms such as summer range and winter range are often employed. Với các loài được tìm thấy ở những khoảng thời gian khác nhau của năm, các thuật ngữ phạm vi mùa hè và phạm vi mùa đông thường được sử dụng. |
Instead of just covering the material during a family study, wise parents employ the art of teaching. Thay vì chỉ học lướt qua tài liệu, cha mẹ khôn ngoan nên vận dụng nghệ thuật giảng dạy. |
In 1756, Baron Carl Josef Fürnberg employed Haydn at his country estate, Weinzierl, where the composer wrote his first string quartets. Năm 1756, Nam tước Carl Josef Fürnberg chọn Haydn phục vụ trong điền trang của mình - Weinzierl - nơi Haydn viết những bản tứ tấu của mình bằng đàn dây. |
After all, companies didn't stop polluting groundwater as a matter of course, or employing 10-year-olds as a matter of course, just because executives woke up one day and decided it was the right thing to do. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
They said, "The people who employ us treat us like we are less than human, like we don't exist. Họ không nói đến tiền; họ chỉ nói, “Những người chủ lao động không coi chúng tôi là con người, như thể chúng tôi không tồn tại. |
Wilson was employed on occupation duty until December 1945, when she returned to the U.S. west coast. Wilson làm nhiệm vụ chiếm đóng chho đến tháng 12 năm 1945, khi nó quay trở về vùng bờ Tây. |
Some of these formerly "public people" were privately employed by large landholders, and "public lands" increasingly reverted to the shōen. Một vài người trong số những người "quần chúng nhân dân" này được bí mật mướn làm công cho các địa chủ lớn, và "đất công" dần dần trở lại là shōen. |
So Bell employed an engineer to study those noises, to try and find out where they came from, with a view towards building the perfect hardware codec, which would get rid of them so they could think about using radio for the purposes of telephony. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
She has a degree from Iowa State University and even with her degree, she can't get employed. Cô ấy tốt nghiệp trường đại học bang Iowa, nhưng với tấm bằng đó, cô ấy vẫn không thể tìm được việc làm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ employing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới employing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.