emeritus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emeritus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emeritus trong Tiếng Anh.
Từ emeritus trong Tiếng Anh có nghĩa là danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emeritus
danh dựnoun Rudd, an emeritus General Authority and beloved associate, comes this treasured testimonial: Rudd, một Vị Thẩm Quyền danh dự và người bạn thân quý : |
Xem thêm ví dụ
Jensen, and Octaviano Tenorio as members of the First Quorum of the Seventy and designate them as emeritus General Authorities. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
It became the first NASA spacecraft named after a living person, honoring physicist Eugene Parker, professor emeritus at the University of Chicago. Đây là lần đầu tiên tàu vũ trụ NASA được đặt tên theo một người đang sống, nhăm tôn vinh nhà vật lý Eugene Parker. |
In 2013 he became a full member of the Stanford faculty and took emeritus status at Harvard. Năm 2013, ông sẽ trở thành thành viên đầy đủ của đội ngũ giáo sư Stanford và sẽ nhận tư cách emeritus ở Harvard. |
"Ned" Johnson III remains chairman emeritus of FMR. "Ned" Johonson III là chủ tịch danh dự của FMR. |
She served as head of department from 1976 to 1980 and from 1982 to 1993, and upon her retirement in 1994 was made a professor emeritus. Bà đã từng là trưởng phòng từ năm 1976 đến năm 1980 và từ năm 1982 đến năm 1993, và khi nghỉ hưu năm 1994, bà đã trở thành giáo sư danh dự. |
Wickman as members of the First Quorum of the Seventy and designate them as emeritus General Authorities. Wickman với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và bổ nhiệm họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
However, Willard Elsbree, professor emeritus of political science at Ohio University, claims that the Japanese government and these nationalist leaders never developed "a real unity of interests between the two parties, there was no overwhelming despair on the part of the Asians at Japan's defeat". Tuy nhiên, Willard Elsbree, giáo sư khoa học chính trị tại Đại học Ohio cho rằng chính phủ Nhật và những nhà lãnh đạo theo chủ nghĩa dân tộc chưa bao giờ tạo nên "sự thống nhất thực sự về quyền lợi giữa hai bên, đã không có tâm trạng thất vọng tràn ngập tại châu Á khi Nhật Bản bị đánh bại". |
As of 2010, he holds the title of Professor Emeritus at Harvard, and remains well known for his involvement as a lecturer and mentor in the Harvard research community. Năm 2010, ông giữ danh hiệu giáo sư danh dự (Professor Emeritus) tại Đại học Harvard, và vẫn tham gia làm giảng viên và cố vấn cho cộng đồng nghiên cứu ở Đại học Harvard. |
Since 2001, the honorary title of president pro tempore emeritus has been given to a Senator of the minority party who has previously served as president pro tempore of the United States Senate. Từ năm 2001, chức danh vinh dự "President pro tempore emeritus" (tạm dịch là Chủ tịch thượng viện tạm quyền danh dự) đã được phong cho 1 thành viên của đảng thiểu số tại Thượng viện và người này phải là người đã từng phục vụ trong vai trò Chủ tịch thượng viện tạm quyền. |
Kevin Starr (State Librarian emeritus) and others have argued that this small change is the beginning of a larger reorganization of higher education in California. Cán bộ Thư viện Tiểu bang Kevin Star và các người khác đã nói rằng thay đổi nhỏ này là bước đầu tiên để cải tổ hệ thống đại học ở California. |
Until his death, Cliburn continued to serve as Director Emeritus for the Van Cliburn Foundation, as host of the quadrennial competition and host of other programs honoring his legacy. Cho đến khi ông qua đời, Cliburn tiếp tục làm Giám đốc danh dự cho Quỹ Van Cliburn, với tư cách là chủ tịch của cuộc thi bốn năm một lần và các chương trình khác nằm tôn vinh di sản của ông. |
Burton Howard, an emeritus member of the Seventy: “When you have fully repented, you feel an inner peace. Burton Howard, một thành viên danh dự của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi: “Khi đã hối cải hoàn toàn thì các anh chị em cảm thấy một sự bình an nội tâm. |
“Some writers,” says Robert Shapiro, professor emeritus of chemistry at New York University, “have presumed that all life’s building blocks could be formed with ease in Miller-type experiments and were present in meteorites. This is not the case.” Ông Robert Shapiro, giáo sư hóa học danh dự của trường Đại học New York, cho biết: “Một số tác giả cho rằng mọi đơn vị cơ bản cấu tạo nên sự sống có thể dễ dàng được hình thành trong các cuộc thử nghiệm tương tự như thí nghiệm của ông Miller, và chúng cũng được tìm thấy trong thiên thạch. |
Although Libby retired and became a professor emeritus in 1976, he remained professionally active until his death in 1980. Mặc dù Libby đã nghỉ hưu và trở thành giáo sư danh dự năm 1976, ông vẫn làm việc như một giáo sư cho đến khi ông qua đời vào năm 1980. |
Cook, emeritus member of the Seventy. Cook, thành viên danh dự của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. |
Sorensen as members of the Presidency of the Quorums of the Seventy and as members of the First Quorum of the Seventy and designate them as emeritus General Authorities. Sorensen với tư cách là các thành viên của Chủ Tịch Đoàn Các Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Pointing to the consciousness of sin, Hideo Odagiri, literary critic and professor emeritus at Hosei University in Tokyo, Japan, said, as quoted in the Asahi Shimbun newspaper: “I cannot blot out the vivid recollections I have of a consciousness of sins, such as the nasty egotism that exists in a child, shameful jealousy, betrayal behind a person’s back. Về vấn đề ý thức tội lỗi, Hideo Odagiri, nhà phê bình văn học và giáo sư danh dự của Đại học Hosei tại Đông Kinh, Nhật Bản, đã nói như đăng trong nhật báo Asahi Shimbun: “Tôi không thể nào xóa bỏ trong trí óc những kỷ niệm sâu sắc về ý thức tội lỗi, tỉ như tính ích kỷ thật xấu của đứa trẻ con, tính ghen tị đáng xấu hổ, sự phản bội sau lưng một người. |
Joseph R. Fiszman, a noted scholar and Professor Emeritus of Political Science at the University of Oregon. Joseph R. Fiszman, một học giả được ghi nhận và Giáo sư Danh dự về Khoa học Chính trị tại Đại học Oregon. |
As to miracles in the Bible, Akira Yamada, professor emeritus of Kyoto University in Japan, says: “While it is correct to say that [a miracle] cannot be understood as of now from the standpoint of the science in which one is involved (or from the status quo of science), it is wrong to conclude that it did not happen, simply on the authority of advanced modern physics or advanced modern Bibliology. Về các phép lạ trong Kinh-thánh, ông Akira Yamada, giáo sư danh dự thuộc viện Đại Học Kyoto, Nhật Bản, nói: “Mặc dù đúng khi nói không thể hiểu được [một phép lạ] ngay bây giờ theo quan điểm của khoa học chuyên ngành của mình (hoặc theo khoa học tân thời), nhưng thật là sai lầm khi kết luận rằng phép lạ không xảy ra chỉ vì căn cứ trên khoa vật lý hoặc khoa nghiên cứu Kinh-thánh tân tiến hiện đại. |
Haugen, Einar (Professor emeritus of Scandinavian Studies, Harvard University). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2010. ^ Haugen, Einar (Professor emeritus of Scandinavian Studies, Harvard University). |
Sorensen, an emeritus member of the Seventy, look for how you can overcome feelings of anger or a desire to seek revenge: “When someone has hurt us or those we care about, that pain can almost be overwhelming. Sorensen, một thành viên danh dự của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, thì hãy tìm kiếm cách các em có thể vượt qua cảm nghĩ giận dữ hoặc ước muốn tìm cách trả thù: “Khi một người nào đó làm tổn thương chúng ta hoặc những người chúng ta quan tâm đến, thì nỗi đau đớn có thể gần như không chống lại được. |
Banks as a member of the Presidency of the Quorums of the Seventy and as a member of the First Quorum of the Seventy and designate him as an emeritus General Authority. Banks là thành viên của Chủ Tịch Đoàn thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và là thành viên thuộc Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định anh là Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Martino of the Seventy (page 58); Elder Koichi Aoyagi, emeritus member of the Seventy (page 126); and Neill F. Martino thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (trang 58); Anh Cả Koichi Aoyagi, thành viên danh dự của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi Thầy Bảy Mươi (trang 126); và Neill F. |
Ambassador Emilia Castro de Barish (27 April 1916 – 17 August 2014) was, after more than fifty years as an active Costa Rican diplomat, an Ambassador Emeritus of Costa Rica. Đại sứ Emilia Castro de Barish (sinh ngày 27 tháng 4 năm 1916 - mất ngày 17 tháng 8 năm 2014) sau hơn 50 năm làm nhà ngoại giao Costa Rica hoạt động, một Đại sứ danh dự của Costa Rica. |
He is now an Emeritus Professor there, and is also a principal researcher at Microsoft Research in Cambridge, England. Hiện ông là Giáo sư danh dự tại đó, và cũng là một chuyên viên nghiên cứu cao cấp tại Nhóm nghiên cứu Microsoft ở Cambridge, Anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emeritus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emeritus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.