emerge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emerge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emerge trong Tiếng Anh.
Từ emerge trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi lên, trồi, bềnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emerge
nổi lênverb I think we're going to see a community of storytellers evolve and emerge. Tôi nghĩ chúng ta sẽ thấy nổi lên một cộng đồng kể chuyện. |
trồiverb |
bềnhverb |
Xem thêm ví dụ
And one of the things that's emerged in my short time here is that TED has an identity. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
“Man knows at last that he is alone in the universe’s unfeeling immensity, out of which he emerged only by chance.” Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones. Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá. |
The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98. Cuộc khủng hoảng cộng với một số cú sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98. |
Medical emergency in department 12545L. Cấp cứu y tế trong khu 12545L. |
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Are You Prepared for a Medical Emergency? Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa? |
As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services. Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp. |
Yes, sir, I understand your concern, but this is an emergency. Tôi hiểu chuyện anh lo lắng, nhưng đây là trường hợp khẩn cấp. |
An emergent property of a system, in this context, is one that is not a property of any component of that system, but is still a feature of the system as a whole. Một tính chất khẩn cấp của một hệ thống,trong bối cảnh này, là một trong đó không phải là một tài sản của bất kỳ thành phần của hệ thống đó, nhưng vẫn là một tính năng của hệ thống như một toàn thể. |
To help first responders find you quickly, dial an emergency number. Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp. |
A 2010 Australian hospital study found that 17% of suicidal patients admitted to the Alfred Hospital's emergency department were problem gamblers. Một nghiên cứu bệnh viện ở Úc phát hiện ra rằng 17% các trường hợp tự sát được đưa vào khoa cấp cứu của bệnh viện Alfred là những người nghiện cờ bạc. |
So, I think that culture will fine-tune, it will emerge, but we still have some years to wait while that happens, as you would naturally expect. Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường. |
(Ezra 1:1, 2) Further, no literal river ever emerged from Jerusalem’s temple. (E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả. |
The only exceptions granted are for emergency vehicles carrying those with life-threatening conditions and women about to give birth. Ngoại lệ duy nhất là các xe cứu thương vận chuyển người đang trong điều kiện hiểm nghèo hoặc phụ nữ sắp sinh con. |
They do and I emerge grateful but absolutely mortified, and hope that they didn't notice that I left the bathroom without washing my hands. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
For instance, elders need courage when caring for judicial matters or when helping those who face life-threatening medical emergencies. Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng. |
After Ueshiba's death in 1969, two more major styles emerged. Sau sự qua đời của Ueshiba vào năm 1969, hai phong cách chính khác đã xuất hiện. |
A community dedicated to the study and improvement of human–computer interaction also emerged in the 1980s. Một cộng đồng dành cho việc nghiên cứu và cải thiện tương tác giữa con người và máy tính cũng xuất hiện trong những năm 1980. |
About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn't just, " Oh my God, there's a saber- toothed tiger, " which could be, it was suddenly, " Oh my God, I didn't send the email. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones. Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác. |
Like most of the writers on flying saucers and the so-called contactees that emerged during the 1950s, Jessup displayed familiarity with the alternative mythology of human prehistory developed by Helena P. Blavatsky's cult of Theosophy, which included the mythical lost continents of Atlantis, Mu, and Lemuria. Giống như hầu hết các tác giả viết về đĩa bay và cái gọi là người tiếp xúc UFO xuất hiện trong thập niên 1950, Jessup thể hiện sự quen thuộc với thần thoại thay thế của người tiền sử được phát triển bởi giáo phái Thông Thiên Học của Helena P. Blavatsky, bao gồm các lục địa thất lạc trong huyền thoại như Atlantis, Mu, và Lemuria. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emerge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emerge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.