emergency service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emergency service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emergency service trong Tiếng Anh.
Từ emergency service trong Tiếng Anh có nghĩa là nhaân vieân caáp cöùu, dòch vuï caáp cöùu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emergency service
nhaân vieân caáp cöùu, dòch vuï caáp cöùunoun |
Xem thêm ví dụ
The Emergency Services are on their way Dịch vụ Cứu thương đang trên đường đến đó |
Hold while we contact the Emergency Services Chờ ở đó trong khi chúng tôi gọi dịch vụ Cứu thương |
Instead, the player would hear the radio transmitter of the emergency services. Thay vào đó, người chơi sẽ nghe thấy máy phát tín hiệu của các dịch vụ khẩn cấp. |
In some countries and with some carriers, your phone can share your location with emergency services automatically. Ở một số quốc gia và với một số nhà mạng, điện thoại có thể tự động chia sẻ thông tin vị trí với các dịch vụ khẩn cấp. |
Law enforcement and emergency services... Dịch vụ khẩn cấp bị quá tải. |
Emergency services are on their way. Dịch vụ Cứu thương đang trên đường đến đó. |
We're gonna have to stand down our emergency services. Chúng ta phải xử lý hết bọn chúng. |
An emergency telephone number call may be answered by either a telephone operator or an emergency service dispatcher. Cuộc gọi khẩn cấp có thể có điện thoại viên hay nhân viên báo động dịch vụ khẩn cấp (emergency service dispatcher) trả lời. |
Firefighters and emergency services were immediately deployed. Lính cứu hỏa và bộ phận khẩn nguy đã được triển khai ngay lập tức. |
Emergency services workers, including police and ambulance have also been the target of rock attacks by youths. Nhân viên dịch vụ cấp cứu, bao gồm cả cảnh sát và xe cứu thương cũng là mục tiêu của các cuộc tấn công bằng đá của giới trẻ. |
High impact activities could trigger calls to emergency services. Các hoạt động va chạm mạnh có thể kích hoạt cuộc gọi đến dịch vụ khẩn cấp. |
And what about the emergency services? Thế còn các dịch vụ khẩn cấp thì sao? |
Several emergency services, including AFAD, UMKE, Health Ministry emergency 112 and Gendarmerie, arrived at the scene for rescue operations. Một vài dịch vụ khẩn cấp, bao gồm AFAD, UMKE, Health Ministry emergency 112 và Gendarmerie, đến hiện trường để tiến hành các hoạt động cứu hộ. |
The New York City Police Department sent Emergency Service Units and other police personnel and deployed its aviation unit. Sở Cảnh sát Thành phố New York đã cử Đơn vị Dịch vụ Khẩn cấp và các sĩ quan cảnh sát khác, cùng với đơn vị hàng không của Sở. |
The NYPD Emergency Service Unit is one of the few police special-response units that operate autonomously 24 hours a day. Đơn vị dịch vụ khẩn cấp của Sở Cảnh sát New York là một trong vài cảnh sát dân sự đặc biệt đáp ứng các đơn vị hoạt động tự chủ 24 giờ một ngày. |
In many parts of the world, an emergency service can identify the telephone number that a call has been placed from. Ở nhiều vùng trên thế giới, dịch vụ khẩn cấp có thể nhận ra số điện thoại của người gọi. |
For emergency services, patients can go at any time to the 24-hour Accident & Emergency Departments located in the government hospitals. Đối với cấp cứu, bệnh nhân có thể đến ngay khoa tai nạn và cấp cứu (mở cửa 24/7) tại các bệnh viện nhà nước. |
Army doctors have also stepped in to help out , and emergency services were restored in some hospitals , CNN-IBN reported Sunday . Các bác sĩ quân y cũng đã can thiệp giúp đỡ , và các dịch vụ khẩn cấp đã được khôi phục ở một số bệnh viện , CNN-IBN báo cáo hôm Chủ Nhật . |
Some countries have a different emergency number for each of the different emergency services; these often differ only by the last digit. Một số quốc gia sử dụng hơn một số khẩn cấp riêng, tùy dịch vụ cần gọi đến; nhiều khi những số này chỉ khác nhau vào chữ số cuối cùng. |
The Mexican army and emergency services were stationed near the coast, while classes at public schools in and around Acapulco were canceled. Quân đội Mê-xi-cô và Cơ quan Xử lý tình huống khẩn cấp đã đóng quân gần bờ biển, trong khi đó, các lớp học tại các trường công lập ở Acapulco bị hủy bỏ. |
As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services. Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp. |
When someone shows any of the following serious warning signs,4 we should immediately get help from a mental health provider or emergency services, such as police: Khi một người nào đó cho thấy bất cứ các dấu hiệu cảnh báo nghiêm trọng sau đây,4 thì ngay lập tức chúng ta nên tìm kiếm sự giúp đỡ từ nhà cung cấp dịch vụ về sức khỏe tâm thần hoặc các dịch vụ khẩn cấp như cảnh sát: |
Mr Walgren said when Dr Murray found Jackson unconscious , he did not immediately call the emergency services , instead telling a bodyguard to do so 20 minutes later . Ông Walgren còn cho biết khi Tiến sĩ Murray thấy Jackson bất tỉnh , ông ta đã không gọi ngay dịch vụ cấp cứu , mà 20 phút sau mới nói bảo vệ gọi cấp cứu . |
As the shooting unfolded, Patti Nielson talked on the phone with emergency services, telling her story and urging students in the library to take cover beneath desks. Patti Nielson liên lạc bằng điện thoại với dịch vụ khẩn cấp, thông báo hiện tình và cố đưa học sinh vào ẩn nấp dưới bàn. |
This year alone, they've delivered 40 million services like maternal health care and housing, emergency services, solar energy, so that people can have more dignity in solving their problems. Năm nay, họ đã chuyển giao 40 triệu dịch vụ như chăm sóc sức khỏe bà mẹ và nhà ở các dịch vụ khẩn cấp, năng lượng mặt trời, để mọi người có thể có cách hành xử tốt hơn trong việc giải quyết vấn đề của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emergency service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emergency service
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.