embryo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embryo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embryo trong Tiếng Anh.

Từ embryo trong Tiếng Anh có các nghĩa là phôi, phôi thai, bao tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embryo

phôi

noun (fertilized egg before developing into a fetus)

Now look at that. There is that beautiful feather in the embryo.
Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi.

phôi thai

noun (fertilized egg before developing into a fetus)

But what of embryos that were not transferred, including ones that appeared less healthy or even defective?
Còn các phôi thai dư, gồm những phôi dường như yếu hơn hoặc không bình thường, thì sao?

bao tử

noun

Xem thêm ví dụ

Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
(Luke 1:35) Yes, God’s holy spirit formed, as it were, a protective wall so that no imperfection or hurtful force could blemish the developing embryo from conception on.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
The scientist that Jenna's parents hired to do this for several million dollars introduced CRISPR into a whole panel of human embryos.
Nhà khoa học mà bố mẹ Jenna thuê để làm điều này với giá vài triệu đô đã đưa CRISPR vào một bảng phôi thai người.
This definition is based in theories of planetary formation, in which planetary embryos initially clear their orbital neighborhood of other smaller objects.
Định nghĩa này có cơ sở trên các lý thuyết hình thành hành tinh, trong đó ban đầu các phôi hành tinh đã dọn sạch miền lân cận quanh quỹ đạo của chúng khỏi các thiên thể nhỏ hơn.
The opportunity to do this kind of genome editing also raises various ethical issues that we have to consider, because this technology can be employed not only in adult cells, but also in the embryos of organisms, including our own species.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Because all cases of the syndrome are sporadic, it is believed that the mutation would be lethal if it affected all cells in the embryo.
Bởi vì tất cả các trường hợp của hội chứng là lẻ tẻ, người ta tin rằng đột biến sẽ gây chết người nếu nó ảnh hưởng đến tất cả các tế bào trong phôi.
The embryos are safe here.
Phôi thai ở đây vẫn an toàn mà.
Upon successful fertilization, the zygote immediately begins developing into an embryo, and takes about three days to reach the uterus.
Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
Without a knowledge of DNA molecules, he wrote: “Your eyes saw even the embryo of me, and in your book all its parts were down in writing.”
Dù không biết gì về các phân tử DNA, ông đã viết: “Mắt Chúa đã thấy thể-chất vô-hình của tôi; số các ngày định cho tôi, đã biên vào sổ Chúa”.
However, another couple might decide that they can stop the maintenance of the frozen embryos, viewing them as being kept viable only by artificial means.
Một cặp khác thì xem những phôi thai trữ lạnh là sống nhờ sự trợ giúp nhân tạo, nên họ quyết định để cho chúng rã đông.
The article said: “At least 400,000 embryos are frozen at clinics around the country, with more being added every day . . .
Bài báo đó viết: “Có ít nhất 400.000 phôi thai đang được trữ lạnh ở các bệnh viện trong cả nước, con số này gia tăng mỗi ngày...
It is also possible for structures that have been lost in evolution to reappear due to changes in developmental genes, such as a mutation in chickens causing embryos to grow teeth similar to those of crocodiles.
Cũng có thể là các cấu trúc bị mất trong tiến hóa tái xuất hiện thông qua sự thay đổi trong gen phát triển, như một đột biến ở gà khiến cho bào thai mọc răng tương tự như những con cá sấu.
Although pterosaur eggs are known, some with complete embryos, no oogenera have been erected to house them.
Những tên này thường mang tính chủ quan của người đặt và bị tranh cãi rất nhiều Although pterosaur eggs are known, some with complete embryos, no oogenera have been erected to house them.
Some plants produce varying numbers of seeds that lack embryos; these are called dormant seeds which never germinate.
Vài loài cây sinh ra một lượng hạt giống mà không có phôi; chúng được gọi là hạt lép và không bao giờ nảy mầm.
mine body is exactly a human embryo.
Nó là đặc tính của những người sói.
But the moral controversy surrounding embryonic stem cells -- the fact that these cells are derived from five-day old human embryos -- has encouraged research into other types of stem cells.
Nhưng vấn đề đạo đức gây tranh cãi xung quanh tế bào gốc phôi -- là việc những tế bào này được lấy từ phôi bào 5 ngày tuổi -- đã xúc tiến nghiên cứu về các loại tế bào gốc khác.
I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
The embryos have to be back here in San José by then.
Phôi đó phải mang về San Joe trong thời gian đó.
In 2001, scientists in Australia successfully implanted a Poitou donkey embryo created by artificial insemination in the womb of a Standardbred mare.
Năm 2001, các nhà khoa học tại Australia cấy thành công một con lừa phôi Poitou tạo ra bởi thụ tinh nhân tạo trong tử cung của một con ngựa cái thuộc giống ngựa giống tiêu chuẩn (Standardbred).
And actually we know that those cells in the body, in the embryo, as they develop can form a different kind of tissue, cartilage, and so we developed a gel that was slightly different in nature and slightly different chemistry, put it in there, and we were able to get 100 percent cartilage instead.
Và thực sự chúng ta biết rằng những tế bào này trong cơ thể, trong phôi thai, khi chúng phát triển có thể tạo thành một loại mô khác, sụn, và vì thế chúng tôi phát triển một gien hơi khác so với trong tự nhiên và một chất hóa học khác đi một chút, đặt nó ở đó, và chúng ta có thể có được 100 phần trăm sụn thay thế.
One expert in reproductive endocrinology found that most couples “were confused yet deeply affected by the responsibility of deciding what to do with their [frozen] embryos.”
Một chuyên gia trong ngành sinh lý học hệ nội tiết nhận xét rằng hầu hết các cặp vợ chồng “vừa bối rối vừa lo sợ khi phải quyết định làm gì với những phôi thai [trữ lạnh] của họ”.
No horse has been identified as homozygous dominant white, and researchers have suggested that at least some forms of dominant white results in nonviable embryos in the homozygous state.
Không có con ngựa nào được xác nhận là trắng trội đồng hợp tử và các nhà khoa học cho rằng ít nhất một số dạng trắng trội tạo nên phôi không thể sống trong trạng thái đồng hợp tử.
Audience: I was told that many of the brain cells we have as adults are actually in the human embryo, and that the brain cells last 80 years or so.
KG: Tôi nghe nói nhiều neuron ta có khi trưởng thành thật ra là ở trong phôi, và các neuron chỉ sống khoảng 80 năm.
Physiological dormancy means the embryo, due to physiological causes, cannot generate enough power to break through the seed coat, endosperm or other covering structures.
Tiềm sinh sinh lý có nghĩa là do điều kiện sinh lý, phôi không thể tập trung đủ năng lượng để phá vỡ lớp áo hạt, nội nhũ hoặc các cấu trúc bao phủ khác.
It was later combined with an egg from a female, creating embryos in March 2005.
Tinh trùng này được thụ tinh với trứng của mèo cái và hình thành phôi thai vào năm 2005.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embryo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.