dug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dug trong Tiếng Anh.

Từ dug trong Tiếng Anh có nghĩa là đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dug

đào

verb noun

If we dug, we might find something valuable.
Nếu chúng tôi đào, biết đâu có thể tìm thấy cái gì đó có giá trị.

Xem thêm ví dụ

It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers.
Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia.
The 32-year-old father followed the cries and dug through the rubble until he found his five-year-old son and the body of his pregnant wife, still sheltering their nine-month-old baby from the collapsed roof of their home.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Have him dug up.
Đào hắn lên.
But as grandpa dug through that forest floor, I became fascinated with the roots, and under that, what I learned later was the white mycelium and under that the red and yellow mineral horizons.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
So using the illustration of a quarry, Jehovah encourages them: “Look to the rock from which you were hewn out, and to the hollow of the pit from which you were dug out.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Are you the ones that dug up my sister?
Anh là người đào chị tôi lên phải không?
Check for any newly dug holes.
Kiểm tra các lỗ mới đào.
How do we pull ourselves and dig us out of this hole that we've dug?
Làm thế nào chúng ta kéo mình lên và kéo chúng ta ra khỏi cái hố mà chúng ta đã đào?
Whoever did this dug them out of the body.
Kẻ làm chuyện này đã móc chúng ra khỏi cơ thể.
I had dug out the spring and made a well of clear gray water, where I could dip up a pailful without roiling it, and thither I went for this purpose almost every day in midsummer, when the pond was warmest.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
For they have dug a pit to capture me
Bởi họ đào hố để bắt con
No one will ever know the truth about Hoffa , but the MythBusters team dug in the part of the Giants stadium that is generally where Hoffa is considered to be buried but found nothing .
Sẽ không có ai biết được sự thật về Hoffa , nhưng đội Mythbusters đào một phần sân vận động Giants nơi người ta đồn là Hoffa bị chôn vùi nhưng chẳng tìm thấy gì cả .
George's force, now commanded by George F. Ferry, advanced from Titi to Marovovo and dug in for the night about 2,000 yd (1,800 m) north of the village.
Lực lượng của George, chỉ huy bởi George F. Ferry, tiến quân từ Titi đến Marovovo và đào hố cá nhân trú ẩn vào ban đêm phía bắc ngôi làng khoảng 1.800 m (2.000 yd).
The baths were rectangular tanks hewed out of rock or dug into the earth and lined with brick or stone.
Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá.
Many of the residents live in the 350 hand-dug houses amid the rocks, some of which have been inhabited for as long as 3,000 years.
Nhiều người dân sống trong các 350 ngôi nhà được cắt sâu trong những khối đá, một số trong đó đã được sinh sống trong chừng 3.000 năm.
Other questions have been raised about the famous Siloam Tunnel, likely dug by King Hezekiah’s engineers in the eighth century B.C.E. and referred to at 2 Kings 20:20 and 2 Chronicles 32:30.
Người ta đã nêu lên những câu hỏi khác về Đường hầm Si-lô-ê nổi tiếng. Đường hầm này rất có thể do các kỹ sư của Vua Ê-xê-chia đào vào thế kỷ thứ tám TCN và được nói đến ở II Các Vua 20:20 và II Sử-ký 32:30.
After you guys left, I dug into all things monstrous.
Sau khi mấy anh đi, tôi tìm hiểu về mấy thứ quái dị.
But we dug our heels and said, " We're not in the number game.
Nhưng chúng tôi đã hạ quyết tâm, và nói, " Chúng tôi không chú trọng số lượng. "
First they tore down an old building and dug a big hole.
Trước hết, họ đánh sập một tòa nhà cũ kỹđào một lỗ lớn.
We take our 400 or so plaintiffs and everything you've dug up we file a lawsuit to provoke a reaction.
Ta dùng khoảng 400 nguyên đơn và mọi thứ cô tìm được... khởi kiện để xem phản ứng của họ.
This one dug from the French side.
Cái này đào từ phía Pháp.
I just never would have dug out a camera or a phone or something else to take that moment.
Tôi sẽ chẳng đào đâu ra 1 cái camera hoặc điện thoại hoặc gì đó để chụp lại khoảnh khắc ấy.
They dug up the corner of Jack's remain.
Người ta đào ngay góc đườngJackson và Main.
Settlements consisted of subterranean huts partially dug into the ground with communities inhabited by 50 to 100 people in places such as Argissa (Thessaly), Dendra (Argolid) and Franchthi.
Những khu định cư này bao gồm các túp lều nằm ngầm một phần được đào vào lòng đất cùng với các cộng đồng có từ 50 tới 100 người ở các vùng đất như là Argissa (Thessaly), Dendra (Argolid) và Franchthi.
Despite prodding from Mussolini, the Italians dug in around Sidi Barrani and Sofafi, about 80 mi (130 km) west of the British defences at Mersa Matruh.
Mặc dù Mussolini hối thúc Graziani tiếp tục tấn công, quân Ý vẫn đào hào lập trại quanh Sidi Barrani và Sofafi, cách các vị trí phòng thủ của Anh tại Mersa Matruh 130 km về phía tây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dug

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.