dugong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dugong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dugong trong Tiếng Anh.
Từ dugong trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá nược, cá cúi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dugong
cá nượcnoun |
cá cúinoun |
Xem thêm ví dụ
Ecotourists travel from around the globe to swim alongside gentle but playful dugongs at Epi Island. Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa. |
Number 391 refers to it being the 391st dead dugong to be found there. Số 391 đề cập đến nó là con cá cúi chết thứ 391 được tìm thấy ở đó. |
Dugongs are herbivorous marine mammals that can grow to 11 feet [3.4 m] in length and weigh over 900 pounds [400 kg]. Cá nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam. |
Notable animal species listed in Appendix I include the red panda (Ailurus fulgens), western gorilla (Gorilla gorilla), the chimpanzee species (Pan spp.), tigers (Panthera tigris subspecies), Asiatic lion (Panthera leo persica), leopards (Panthera pardus), jaguar (Panthera onca), cheetah (Acinonyx jubatus), Asian elephant (Elephas maximus), some populations of African bush elephant (Loxodonta africana), the dugong and manatees (Sirenia), and all rhinoceros species (except some Southern African subspecies populations). Các loài động vật nổi tiếng được liệt kê trong phụ lục I gồm gấu trúc đỏ (Ailurus fulgens), Gorilla gorilla, chimpanzee (Pan spp.), hổ (phân loài của Panthera tigris), Panthera leo persica, báo (Panthera pardus), Panthera onca, Acinonyx jubatus, Voi châu Á (Elephas maximus), một số quần thể của Loxodonta africana, dugong và manatee (Sirenia), và tất cả loài Tê giác (trừ một vài quần thể của phân loài Nam Phi). |
The 355 dead marine animals included 11 dugongs, 180 sea turtles, and 164 dolphins and whales. 355 động vật biển chết bao gồm 11 cá cúi, 180 con rùa biển, 164 cá heo và cá voi. |
Marine mammals include the dugong (Dugong dugon), finless porpoise (Neophocaena phocaenoides) and Steller's sea lion (Eumetopias jubatus). Động vật có vú biển bao gồm Cá cúi (Dugong dugon), Cá heo không vây (Neophocaena phocaenoides) và sư tử biển Steller (Eumetopias jubatus). |
The island’s waters are also home to the planet’s second-largest population of dugong, a large marine mammal that is globally threatened. Các vùng biển của hòn đảo cũng là nơi có quần thể đông thứ nhì của hành tinh của dugong, một động vật có vú biển lớn trên toàn cầu bị đe dọa. |
Various flora and fauna are supported in its ecosystem, such as ospreys, dugongs and turtles. Hệ thực vật và động vật khác nhau được hỗ trợ trong hệ sinh thái của nó, chẳng hạn như ospreys, dugongs và rùa. |
In 2016, the body of the last known dugong in the Gulf of Thailand, identified by marine biologists as DU-391, was found off the coast of Rayong. Năm 2016, xác chết của cá cúi cuối cùng được biết đến ở Vịnh Thái Lan, được xác định bởi các nhà sinh học biển như DU-391, đã được tìm thấy ngoài khơi Rayong. |
Casey & Vine 1992, pp. 104 "Human 'activities threaten local dugongs'". Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015. ^ Casey & Vine 1992, pp. 104 ^ “Human ‘activities threaten local dugongs’”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dugong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dugong
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.