Dubai trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Dubai trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dubai trong Tiếng Anh.
Từ Dubai trong Tiếng Anh có nghĩa là Dubai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Dubai
Dubaiproper (City of the United Arab Emirates, main city of the Dubai emirate.) Headed for the world's major hubs of consumption, such as Dubai. Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai. |
Xem thêm ví dụ
The plan involves the expansion of the current 14 km long Dubai Creek to 26.2 km. Kế hoạch này bao gồm việc mở rộng lạch Dubai dài 14 km hiện tại lên 26,2 km. |
One of the more traditional methods of getting across Bur Dubai to Deira is by abras, small boats that ferry passengers across the Dubai Creek, between abra stations in Bastakiya and Baniyas Road. Một trong những phương pháp truyền thống thông dụng để đi từ Bur Dubai đến Deira là nhờ các abra, một loại tàu thuyền nhỏ chở hành khách trên nhánh sông Dubai, qua các trạm abra giữa Bastakiya và đường Baniyas. |
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India. Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ. |
"75 million visitors in 2013 puts Dubai Mall 'top of the shops'". Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015. ^ “75 million visitors in 2013 puts Dubai Mall 'top of the shops'”. |
Headed for the world's major hubs of consumption, such as Dubai. Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai. |
The first leg hosted by Al-Ahli at Al-Rashid Stadium in Dubai on 7 November 2015, while the second leg hosted by Guangzhou Evergrande at the Tianhe Stadium in Guangzhou on 21 November 2015. Trận đấu lượt đi được tổ chức trên Sân vận động Al-Rashid của Al-Ahli tại Dubai ngày 7 tháng 11, trong khi trận lượt về diễn ra trên Sân vận động Tianhe tại Quảng Châu ngày 21 tháng 11 năm 2015. |
The water company (Sheikh Rashid was Chairman and majority shareholder) constructed a pipeline from wells at Awir and a series of storage tanks and, by 1968, Dubai had a reliable supply of piped water. Công ty nước (Sheikh Rashid là Chủ tịch và cổ đông lớn) đã xây dựng một đường ống từ các giếng tại Awir và một loạt các bể chứa và đến năm 1968, Dubai có nguồn cung cấp nước máy đáng tin cậy. |
These include Dubai Fashion 2020, and Dubai Design District, expected to become a home to leading local and international designers. Chúng bao gồm Dubai Fashion 2020 và Dubai Design District, dự kiến sẽ trở thành nhà của các nhà thiết kế hàng đầu trong nước và quốc tế. |
The building was originally named Burj Dubai but was renamed in honour of the ruler of Abu Dhabi and president of the United Arab Emirates, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi and the UAE government lent Dubai money to pay its debts. Tòa nhà ban đầu có tên là Burj Dubai nhưng được đổi tên thành tiểu vương (emir) của Abu Dhabi và Tổng thống của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi và chính phủ cho Dubai vay tiền để trả nợ. |
The import of gold to India had been banned and so the trade was characterised as smuggling, although Dubai's merchants were quick to point out that they were making legal deliveries of gold and that it was up to the customer where they took it. Việc nhập khẩu vàng từ Ấn Độ đã bị cấm và vì vậy việc buôn bán được xem là buôn lậu mặc dù các thương nhân của Dubai chỉ ra rằng họ đang giao hàng vàng hợp pháp. |
More than 110,000 people, or nearly 10 percent of Dubai’s population, used the Metro in its first two days of operation. Hơn 110.000 người, hay gần 10 phần trăm dân số Dubai, đã sử dụng tàu điện ngầm trong hai ngày đầu hoạt động. |
1996 16 February: Dubai Shopping Festival launched. 1996 16 tháng 2: Lễ hội mua sắm Dubai được phát động. |
Engineering consultancy Atkins provided full multidisciplinary design and management of the civil works on Dubai Metro. Tư vấn kỹ thuật Atkins cung cấp đầy đủ thiết kế đa ngành và quản lý các công trình dân dụng cho tàu điện ngầm Dubai. |
All mosques in Dubai are managed by the Islamic Affairs and Charitable Activities Department also known as "Awqaf" under the Government of Dubai and all Imams are appointed by the Government. Tất cả các nhà thờ Hồi giáo ở Dubai được quản lý bởi Cục các hoạt động từ thiện và Hồi giáo còn được gọi là "Awqaf" thuộc Chính phủ Dubai và tất cả các Imam đều được Chính phủ chỉ định. |
On 15 May 2016, he signed a contract with Dubai Club for one season. On 15 tháng 5 năm 2016, anh ký một bản hợp đồng với Dubai Club thi đấu một mùa giải. |
Located on Sheikh Mohammad Bin Zayed Road and in proximity to Dubai's Global Village. Nằm trên Đường Sheikh Mohammad Bin Zayed và gần Làng Toàn cầu của Dubai. |
The world’s tallest building, the Burj Khalifa, was inaugurated in Dubai last January. Tòa tháp cao nhất thế giới là Burj Khalifa ở Dubai, được khánh thành vào tháng Giêng năm ngoái. |
Estimates at the time put the volume of gold imports from Dubai to India at something like 75% of the total market. Ước tính tại thời điểm đó, khối lượng nhập khẩu vàng từ Dubai đến Ấn Độ ở mức gần 75% tổng thị trường thế giới. |
Dubai welcomed 10 million tourists in 2013. Dubai tiếp đón 10 triệu du khách trong năm 2013. |
Nestled within the panoramic confines of Dubai Marina, it overlooks the widest and most scenic part of the bay and is ideally located opposite the Dubai Marina Yacht Club. Nép mình trong khung cảnh toàn cảnh của Dubai Marina, nơi nghỉ này nhìn ra phần rộng nhất và đẹp nhất của vịnh và nằm ở vị trí lý tưởng đối diện CLB Du thuyền Dubai Marina. |
The project was proposed by the Sheikhs of Abu Dhabi and Dubai to Sheikh Zayed. Dự án được đề xuất bởi các tiểu vương Abu Dhabi và Dubai lên tiểu vương Sheikh Zayed. |
"Fire breaks out near Dubai's New Year's fireworks display". Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015. ^ a ă “Fire breaks out near Dubai's New Year's fireworks display”. |
The frequency of these vessels only helped to accelerate Dubai's role as an emerging port and trading hub of preference. Tần suất của các tàu này chỉ giúp tăng tốc vai trò của Dubai như là một cảng và trung tâm thương mại mới nổi. |
The Green Line was initially 17.6 kilometres (10.9 mi) long upon opening, however following the extension from Dubai Healthcare City to Dubai Creek, the length increased to 22.5 kilometres (14.0 mi) long. Green Line ban đầu dài 17,6 km khi mở cửa, tuy nhiên sau khi mở rộng từ Dubai Healthcare City đến nhánh sông Dubai, chiều dài tăng lên 22,5 km. |
The first section, a 10.6-kilometer (6.6 mi) long tram line which serves 11 stations, was opened on 11 November 2014, by H.H. Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum, The Vice-President and Prime Minister of UAE and Ruler of Dubai, with the line opening to the public at 6 am on 12 November 2014. Đoạn đầu tiên, dài 10,6 km được phục vụ bởi 11 trạm đã được khai trương vào ngày 11 tháng 11 năm 2014, bởi Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum, Phó Tổng thống kiêm Thủ tướng của UAE và mở cửa cho công chúng vào lúc 6 giờ sáng ngày 12 tháng 11 năm 2014. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dubai trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Dubai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.