dose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dose trong Tiếng Anh.

Từ dose trong Tiếng Anh có các nghĩa là liều, liều lượng, liều thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dose

liều

noun

I just want to make sure it's okay to give him another dose.
Tôi chỉ muốn chắc rằng có thể cho nó thêm liều nữa.

liều lượng

noun

He received high dose radiation to the head.
Anh đã xạ trị trên đầu với liều lượng cao.

liều thuốc

verb

If I'd poisoned superman with a bigger dose, i might have saved him.
Nếu tôi đầu độc Superman với liều thuốc lớn hơn, tôi đã cứu được anh ấy.

Xem thêm ví dụ

Be careful and watch the dose.
Cẩn thận với liều lượng.
For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works to reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Using the tools of synthetic biology, we can harness Deinococcus radiodurans' ability to thrive under otherwise very lethal doses of radiation.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra thể gây chết người.
The four reviewers of Electronic Gaming Monthly remarked that the game's high level of complexity makes it difficult to get into and unappealing to anyone but enthusiasts of the genre, but that the gameplay design is solid and there is a strong dose of variety to the campaigns.
Bốn bài đánh giá của Electronic Gaming Monthly nhận xét rằng mức độ phức tạp cao của trò chơi khiến cho nó khó mà tiếp cận và lôi cuốn được bất cứ ai, trừ những người đam mê thể loại này, nhưng thiết kế lối chơi vững vàng và một liều lượng đa dạng bền bĩ dành cho các màn chiến dịch.
Here is the schedule of how frequently they -- it's a dose.
Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly.
Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt.
However, for gamma ray and X-ray dose measurements a unit such as the sievert is normally used.
Tuy nhiên đối với tia gamma và đo liều tia X thì thường sử dụng đơn vị như sievert.
Kids who miss the first dose or may have missed subsequent doses due to vaccine shortage should still receive the vaccine , and your doctor can give you a modified schedule for immunization .
Trẻ bỏ lỡ liều vắc-xin đầu tiên hoặc có thể đã không chích được các liều sau do thiếu vắc-xin thì vẫn sẽ được tiêm vắc-xin , và bác sĩ sẽ cho bạn biết lịch tiêm chủng có thay đổi của mình .
That's two doses of tranquiliser.
Đó là hai liều của tranquiliser.
Thus, measuring the light pulse with a photomultiplier tube can allow the accumulated radiation dose to be quantified.
Do vậy, việc đo đạc xung ánh sáng bằng đèn nhân quang điện có thể cho phép liều bức xạ tích tụ để có thể lượng hóa được.
You got dosed, buttercup.
Anh bị dính thuốc, cưng à.
Each Syringe Contains Only One Dose, So Use It Wisely.
Mỗi xi lanh có 1 lượng thuốc thôi, hãy sử dụng nó 1 cách thông minh.
The severity of symptoms varies with the ingested dose and the time elapsed; however, individual sensitivity also plays an important role.
Các mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng thay đổi tùy theo liều uống và thời gian uống; tuy nhiên, độ nhạy cảm cá nhân cũng đóng một vai trò quan trọng.
The WHI studies used one type of estrogen supplement, a high oral dose of conjugated estrogens (Premarin alone and with medroxyprogesterone acetate as Prempro).
Các nghiên cứu WHI sử dụng một loại estrogen bổ sung, uống một liều cao conjugated equine estrogens (Premarin một mình và với medroxyprogesterone acetate như Prempro).
Without a, uh, antitoxin, a lethal dose will kill you in 36 hours.
Không có thuốc giải, liều gây chết người sẽ giết cô trong 36 giờ.
For beta particles with energies from 150 keV to in excess of 10 MeV, dose measurement ranges from 10 mrem to 1000 rem.
Đối với hạt beta có năng lượng từ 150 keV đến trên 10 MeV, dải đo liều là từ 10 mrem đến 1000 rem.
The fact is, it's neither without a big fat dose of luck.
Thực tế là, theo cách nào thì chúng ta cũng chưa gặp may.
The initial dose is recommended between the age of 12 and 18 months of age.
Liều đầu được khuyến cáo cho trẻ từ 12 đến 18 tháng tuổi.
I just want to make sure it's okay to give him another dose.
Tôi chỉ muốn chắc rằng có thể cho nó thêm liều nữa.
The wholesale price in the developing world is about 6.60 USD for a 200 dose inhaler.
Giá bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 6,60 USD cho một ống hít 200 liều.
Over 90% of the dose is excreted in the urine, therefore there is a risk of accumulation in patients with renal impairment, so therapeutic drug monitoring (TDM) is recommended.
Hơn 90% thuốc được bài tiết ra nước tiểu, nên có nguy cơ tích tụ thuốc ở bệnh nhân suy thận, vì vậy khuyến cáo giám sát liều thuốc (TDM) đã được đưa ra.
It decreases the time to sleep onset by about 15 minutes and at larger doses helps people stay asleep longer.
Nó giảm thời gian khởi phát giấc ngủ khoảng 15 phút và với liều lượng lớn hơn giúp mọi người ngủ lâu hơn.
In the United States, one hundred doses are about 14 USD.
Tại Hoa Kỳ, một trăm liều có giá khoảng 14 USD.
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population.
Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật.
* if your child missed a dose in the series
* nếu con bạn bỏ lỡ một lần tiêm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.