don't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ don't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ don't trong Tiếng Anh.
Từ don't trong Tiếng Anh có các nghĩa là đừng, không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ don't
đừngverb (do not) Everyone is happy with the decision, so please don't rock the boat. Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình. |
khônginterjection numeral adverb I don't feel like eating animal proteins today. Hôm nay tôi không muốn ăn đạm động vật. |
Xem thêm ví dụ
Don't trust those men! Đừng tin những kẻ đó! |
I don't see Father's boat. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Meaning, you don't know... Nghĩa là, cậu không biết... |
You don't wanna do that. Anh không nên làm vậy. |
Jim, I don't know what to tell you. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
One pill twice a day is not as good at three pills -- I don't remember the statistic now. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
I don't know him! Tôi không biết hắn. |
Yeah, I don't think they'd like that. Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu. |
Don't get sentimental now, Dad. Đừng có ủy mị vào lúc này, cha. |
Well, it ain't coming down if we don't get Sara. Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara. |
I don't want to face my mom. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
You don't know where you are? Cô không biết mình ở đâu? |
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Well, I don't like her manner. Tôi không thích cách cư xử của cô ta. |
Please don't move. Xin vui lòng không di chuyển. |
Thirty- seven said no, we don't like it. 37% không đồng ý, họ không thích. |
Don't kill me! Đừng giết tôi! |
We hide people because we don't wanna look at death. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
And I don't know why, but the team's not back yet. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
Don't think I'm a bad woman. Đừng nghĩ em là một người đàn bà hư. |
Don't make any sudden moves. Đừng cử động bất ngờ! |
For some reason, I don't know. Vì lý do nào đấy, bác không biết. |
I left instructions to lower it slowly so we don't risk hypoperfusing his organs. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
You know, my dad told me, " Don't move to Northridge. " Bố anh đã từng nói " Đừng có đến Northridge. " |
Why don't we plan to fight in a different way, and surprise them? Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ don't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới don't
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.