hoot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoot trong Tiếng Anh.
Từ hoot trong Tiếng Anh có các nghĩa là la hét, tiếng cú kêu, rúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoot
la hétverb |
tiếng cú kêuverb |
rúcverb |
Xem thêm ví dụ
Jep, this interview is a hoot! Jep, bài phỏng vấn này sẽ bị chế giễu đó! |
Forthwith everyone all down the street, the sweetstuff seller, cocoanut shy proprietor and his assistant, the swing man, little boys and girls, rustic dandies, smart wenches, smocked elders and aproned gipsies -- began running towards the inn, and in a miraculously short space of time a crowd of perhaps forty people, and rapidly increasing, swayed and hooted and inquired and exclaimed and suggested, in front of Mrs. Hall's establishment. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
They ain't got nobody who gives a hoot in hell about'em. Họ không có ai để chia sẻ một chuyện gì. |
And I get hoots of derision and cackles and growls because they think, " That's impossible! Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, " Không thể như thế được! |
In recent years, official announcements have highlighted the development of weapons such as the Fajr-3 (MIRV), Hoot, Kowsar, Fateh-110, Shahab-3 missile systems and a variety of unmanned aerial vehicles, at least one of which Israel claims has been used to spy on its territory. Trong những năm gần đây, các báo cáo chính thức đáng được chú ý là việc phát triển của các loại vũ khí như Fajr-3 (MIRV), Kowsar, Fateh-110, ngư lôi Hoot, hệ thống tên lửa Shahab-3 và các phương tiện bay không người lái, ít nhất một trong các phương tiện này, theo tuyên bố của Israel, đã được sử dụng để do thám trên lãnh địa của Israel. |
Hoot began filming in July 2005 in South Florida, opened on May 5, 2006, and won him a third Young Artist Award, this time for Best Performance in a Feature Film - Leading Young Actor (2007). Phim khởi chiếu ngày 5 tháng 5 năm 2006, và bộ phim đã lại đem tới cho anh chiến thắng lần thứ 3 tại Lễ trao giải Young Artist Award, lần này là hạng mục Diễn viên xuất sắc nhất cho thể loại phim điện ảnh (2007). |
Your brother's just an owl hoot who led a gang of killers! Em mày chỉ là thằng ất ơ nào đó, kẻ cầm đầu 1 lũ giết người. |
[ owl hoots ] hama: what i'm about to show you i discovered in that wretched, fire nation prison. Ta sắp dạy cháu chiêu ta đã nghĩ ở nhà tù Hỏa Quốc đáng nguyền rủa đó. |
You know, 10 years ago, or 15 years ago, really, you walk into an astronomy convention, and you say, "You know, there's probably a black hole at the center of every galaxy," and they're going to hoot you off the stage. Bạn biết đó, 10 năm trước, hay 15 năm trước, bạn bước vào 1 hội nghị thiên văn học và nói rằng, "Bạn biết đó, có lẽ có 1 lỗ đen ở trung tâm của mỗi dải ngân hà." và họ sẽ phản đối bạn để rời khỏi bục thuyết trình. |
I need you to keep on the dodge and sidle up the loblolly, past them hornheads just hooting and a hollering, and score off them rustlers. Ta cần cậu lẻn vào giữa đám có đỏ, vượt qua đám bò sừng rồi hú lên rồi lôi kéo sự chú ý của đám thú ăn thịt. |
You should hoot for Parkin. Anh nên hú Parkin. |
I don't know what Arctic expedition you guys were on, but I thought it was a hoot and a half. tao không biết cuộc viễn trinh bắc cực của mày như thế nào tao nghĩ nó là kinh nghiệm rất thú vị |
It's a hoot that you don't get why we need this. Thật buồn cười là anh không hiểu tại sao chúng ta cần nó. |
" Hoot or miss? " Vui vẻ hay tiếc tiền? |
" Hey, Hoot, why do you do it, man? " Hey, Hoot, sao cậu phải làm thế? |
He doesn't care a hoot about money. Hắn không màng tiền bạc. |
And now, if you went into one of those conventions and you said, "Well, I don't think black holes are out there," they'd hoot you off the stage. Và bây giờ, nếu bạn bước vào 1 trong các hội nghị này và nói, "Ồ, tôi không nghĩ có lỗ đen ngoài kia đâu", họ sẽ phản đối bạn. |
The first time that I performed, the audience of teenagers hooted and hollered their sympathy, and when I came off the stage, I was shaking. Lần đầu tiên tôi trình diễn khán gia cổ vũ và hò hét, và khi tôi rời khỏi sân khấu tôi vẫn còn run. |
He appeared in commercials in the mid-1990s, before starring in the series Jack & Bobby (2004–2005) and the movies The Butterfly Effect (2004) and Hoot (2006). Anh bắt đầu xuất hiện trong các chương trình quảng cáo TV vào giữa thập niên 1990, và rồi anh chuyển sang phim truyền hình và các chương trình TV vào những năm đầu thập niên 2000 với những vai diễn trong series Jack & Bobby (2004-2005) và trong các phim truyền hình như The Butterfly Effect (2004) và Hoot (2006). |
Sounds like a real hoot. Nghe như chế giễu ý nhở. |
It isn't that I give a hoot about jewellery, except diamonds, of course. Tôi không hề quan tâm tới nữ trang, ngoại trừ kim cương. |
The singles "Oh!", "Run Devil Run" and "Hoot" all claimed the top spot on the Gaon Digital Chart. Các đĩa đơn từ ba album này—"Oh!", "Run Devil Run" và "Hoot"—đều đã đạt vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng Gaon Digital Chart. |
It's four-player and quite the hoot. Chơi được 4 người và khá thú vị đấy. |
This is Hoot. Hoot đây. |
For sounds in winter nights, and often in winter days, I heard the forlorn but melodious note of a hooting owl indefinitely far; such a sound as the frozen earth would yield if struck with a suitable plectrum, the very lingua vernacula of Walden Wood, and quite familiar to me at last, though I never saw the bird while it was making it. Đối với âm thanh trong đêm mùa đông, và thường trong những ngày mùa đông, tôi nghe thấy tuyệt vọng nhưng du dương lưu ý của một con cú hooting vô thời hạn, một âm thanh như đất đông lạnh sẽ mang lại nếu xảy ra với một phù hợp với miếng gảy đàn, lingua rất vernacula Walden gỗ, và khá quen thuộc với tôi cuối cùng, mặc dù tôi không bao giờ nhìn thấy con chim trong khi nó đã làm cho nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hoot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.