dogmatism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dogmatism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dogmatism trong Tiếng Anh.
Từ dogmatism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa giáo điều, lối võ đoán, thái độ võ đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dogmatism
chủ nghĩa giáo điềunoun |
lối võ đoánnoun |
thái độ võ đoánnoun |
Xem thêm ví dụ
6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
The question is this: Monsieur the Principal thinks that my thesis ought to be dogmatic and didactic.” Vấn đề là thế này, ông giáo trưởng tin rằng bản luận văn nhất thiết phải có tính giáo lý và giáo huấn. - Bản luận văn! |
For me, a life in science prompts awe and exploration over dogmatism.” Đối với tôi, khoa học khiến bạn kinh ngạc và muốn tìm tòi nhiều hơn thay vì võ đoán”. |
The main point of contact, which unites science and "occultism" against the common enemy, a dogmatic religion, was the refusal to recognize "unknowable, absolutely transcendent causes." Điểm chính của liên hệ, hợp nhất khoa học và "huyền học" chống lại kẻ thù chung, một tôn giáo giáo điều, đã từ chối công nhận kiến thức "không nhận thức được, hoàn toàn viễn siêu." |
(Romans 8:38; 14:14) However, in expressing our convictions, we should not take on a dogmatic, self-righteous tone, nor should we be sarcastic or demeaning in presenting Bible truths. Tuy nhiên, khi phát biểu sự tin tưởng, chúng ta chớ nên có giọng võ đoán, tự cho mình là công bình, cũng chớ nên châm biếm hoặc làm mất phẩm giá người khác khi trình bày lẽ thật Kinh-thánh. |
But this cannot happen if we hide behind personal, dogmatic, or organizational facades. Nhưng điều này không thể xảy ra nếu chúng ta giấu giếm đằng sau diện mạo cá nhân, tôn giáo hay tổ chức. |
On the other hand, the Second Vatican Council, in its Dogmatic Constitution on the Church, stated that Catholics should “seek the kingdom of God by engaging in temporal affairs” and “work for the sanctification of the world from within.” Mặt khác, Công đồng Vatican Đệ nhị nói rõ trong Hiến pháp Giáo lý của Giáo hội là người Công giáo nên “tìm kiếm nước Đức Chúa Trời bằng cách tham gia vào công việc thế tục” và “hoạt động để làm thế gian nên thánh từ bên trong”. |
Does it make sense to be dogmatic and call something impossible simply because we cannot explain it according to present scientific knowledge? Có hợp lý chăng khi chúng ta độc đoán cho rằng một việc không thể thực hiện được chỉ vì chúng ta không thể giải thích điều đó dựa trên kiến thức khoa học hiện thời? |
In 1966, Ratzinger was appointed to a chair in dogmatic theology at the University of Tübingen, where he was a colleague of Hans Küng. Năm 1966, Joseph Ratzinger được bổ nhiệm vào một vị trí giáo lý thần học tại Đại học Tübingen, ông trở thành đồng nghiệp của Hans Küng. |
My fundamental message to you is this: We cannot continue to try and solve the world economic growth challenges by being dogmatic and being unnecessarily ideological. Lời nhắn nhủ của tôi tới các bạn là: Chúng ta không thể giải quyết những thách thức đối với tăng trưởng kinh tế thế giới bằng những suy nghĩ bảo thủ và tư tưởng vô giá trị. |
The late Swiss Protestant theologian Karl Barth wrote in his Kirchliche Dogmatik (Church Dogmatics): “The prophets and apostles as such were capable of making mistakes in speaking and in writing.” Cố thần học gia Tin lành người Thụy sĩ là Karl Barth đã viết trong cuốn Kirchliche Dogmatik (Các giáo điều của Nhà thờ): “Ngay cả những nhà tiên tri và các sứ đồ cũng có thể lầm lẫn trong lời nói và lời viết”. |
17 Nevertheless, we should not be dogmatic on such matters. 17 Tuy nhiên, chúng ta không nên võ đoán về những điều đó. |
However, if we become dogmatic about our ideas and take offense when others do not agree with us, the congregation may end up becoming divided over minor issues. Tuy nhiên, nếu chúng ta đâm ra võ đoán về ý kiến mình và chạm tự ái khi những người khác không đồng ý với mình, hội thánh có thể bị chia rẽ về những vấn đề không quan trọng. |
Little good will be accomplished by condemning the entire industry or by dogmatically asserting that electronic games are a complete waste of time. Sẽ không hiệu quả nếu bạn vơ đũa cả nắm hoặc khẳng định rằng chơi điện tử là hoàn toàn phí thời gian. |
Of course, it is especially important to reason with a child rather than exasperate him with endless dogmatic commands. —Ephesians 6:4; 1 Peter 4:8. Chắc chắn đặc biệt quan trọng là nên lý luận với con cái hơn là chọc chúng giận dữ bằng những lời ra lệnh độc đoán liên miên (Ê-phê-sô 6:4; I Phi-e-rơ 4:8). |
According to skeptical academic Paul Kurtz, "Clark attacks skeptics for being closed-minded and dogmatic, yet he is easily impressed by questionable evidence." Theo viện sĩ thuộc phe hoài nghi Paul Kurtz, "Clark công kích những người hoài nghi vì tính bảo thủ và giáo điều, nhưng ông ta dễ bị ấn tượng bởi bằng chứng đáng ngờ." |
How can we avoid adopting rigid, dogmatic viewpoints when it comes to entertainment? Làm sao chúng ta có thể tránh những quan điểm cứng rắn và võ đoán liên quan đến vấn đề giải trí? |
We can either go on bringing out or emphasizing the dogmatic and intolerant aspects of our faith, or we can go back to the rabbis. Rabbi Hillel, the older contemporary of Jesus, who, when asked by a pagan to sum up the whole of Jewish teaching while he stood on one leg, said, "That which is hateful to you, do not do to your neighbor. Chúng ta có thể đưa ra hay nhấn mạnh sự giáo điều và khía cạnh cố hữu của đức tin, hoặc chúng ta có thể quay lại với Rabbi Hillel, quan niệm lâu đời hơn Giê-su hiện đại, người mà khi được hỏi bởi dân ngoại đạo việc tổng hợp toàn bộ bài giảng đạo theo quan điểm riêng của ông, đã trả lời rằng, "điều gì bạn ghét, đừng làm điều đó với người khác. |
Although we cannot be dogmatic, it would appear that neither Satan nor his demons have the ability to read our thoughts. Mặc dù chúng ta không thể võ đoán, dường như Sa-tan và các quỉ của hắn không có khả năng đọc tư tưởng chúng ta. |
(Laughter) Sometimes, the most intellectually trustworthy people are the ones who pick one area, and they are totally dogmatic in that, so pig-headedly unreasonable, that you think, "How can they possibly believe that?" (Cười) Đôi khi, những người đáng tin nhất về trí tuệ là những người chỉ chọn một phạm vi, và họ hoàn toàn giáo điều về nó, không hợp lý một cách bướng bỉnh, đến nỗi bạn nghĩ, "Sao họ có thể tin điều đó?" |
Sociologist Zygmunt Bauman argued that "our innate tendency to express moral concern and identify with the Other's wants is stifled in modernity by positivistic science and dogmatic bureaucracy. Xã hội học Zygmunt Bauman lập luận rằng " xu hướng bẩm sinh của chúng ta quan tâm đạo đức và xác nhận với mong muốn của số đông đã chết ngạt trong sự tò mò cái mới của chủ nghĩa thực chứng và giáo điều quan liêu. |
Clear your mind of dogmatic theological debris; let in the fresh, healing waters of direct perception. Hãy thanh lọc đầu óc của bạn với những mảnh vỡ của các loại học thuyết tôn giáo; hãy để chảy vào dòng nước tươi mát của sự cảm nhận trực tiếp. |
He also earned a doctorate in dogmatic theology from the Pontifical Gregorian University (1982). Ông cũng kiếm được một bằng tiến sĩ thần học tín lý của Trường Đại học Giáo hoàng Gregorian (1982). |
Expressing conviction is not the same as being opinionated, dogmatic, or arrogant. Nói với niềm tin chắc không có nghĩa là ngoan cố, độc đoán hoặc ngạo mạn. |
Tetlock divided experts into "foxes" who maintained multiple hypotheses, and "hedgehogs" who were more dogmatic. Tetlock chia các chuyên gia thành nhóm "cáo" duy trì một loạt các giả thuyết khác nhau, và nhóm "nhím" võ đoán hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dogmatism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dogmatism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.