doer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doer trong Tiếng Anh.
Từ doer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thực hiện, người làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doer
người thực hiệnnoun This is an audience of entrepreneurs, of doers, of innovators. Đây là câu hỏi của những doanh nhân, người thực hiện và nhà sáng tạo. |
người làmnoun Now if you judge law, you are not a doer of law but a judge. Nếu anh em xét đoán luật pháp thì anh em là người xét xử chứ không phải người làm theo luật pháp. |
Xem thêm ví dụ
James said: “Become doers of the word, and not hearers only . . . Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ... |
Be a ‘Doer of the Word’ “Hãy làm theo lời” |
(Deuteronomy 32:46) Clearly, God’s people were to be not just scholars of the Law but doers of the Law. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:46) Rõ ràng, dân Đức Chúa Trời không chỉ cần nghiên cứu mà còn phải làm theo Luật Pháp. |
(Matthew 24:14; 28:19, 20) Such a course is sure to bring us true happiness, for the Scriptures promise: “He who peers into the perfect law that belongs to freedom and who persists in it, this man, because he has become, not a forgetful hearer, but a doer of the work, will be happy in his doing it.” —James 1:25. (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Đường lối ấy chắc chắn sẽ đem lại hạnh phúc thật vì Kinh Thánh hứa: “Kẻ nào xét kĩ luật-pháp trọn-vẹn, là luật-pháp về sự tự-do, lại bền lòng suy-gẫm lấy, chẳng phải nghe rồi quên đi, nhưng hết lòng giữ theo phép-tắc nó, thì kẻ đó sẽ tìm được phước trong sự mình vâng lời”.—Gia-cơ 1:25. |
Ryelands are also 'good -doers' – William Youatt wrote that Ryelands "endure privation of food better than any other breed" and Sir Joseph Banks wrote "Ryelands deserve a niche in the temple of famine". Ryelands cũng là "người làm tốt" - William Youatt viết rằng Ryelands "chịu đựng sự thiếu thốn về thực phẩm tốt hơn bất kỳ giống cừu nào khác" và Sir Joseph Banks viết "Ryelands xứng đáng có một vai trò quan trọng trong nạn đói". |
The morning session ended with the keynote address, “Praise Jehovah —The Doer of Wonderful Things.” Chương trình buổi sáng kết thúc với bài diễn văn chính, “Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va—Đấng làm những điều lạ lùng”. |
□ What reports should stimulate us to be “doers of the word”? □ Có những báo cáo nào khuyến khích chúng ta “làm theo lời”? |
Dreams are for people who are sleeping, not doers. Mơ chỉ giành cho những người suốt ngày ngủ, không phải những người biết làm việc. |
Let us, as a mighty body of priesthood, be doers of the word, and not hearers only. Chúng ta, với tư cách là nhóm hùng hậu những người nắm chức tư tế, hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ. |
(Psalm 19:7-11) The disciple James wrote: “He who peers into the perfect law that belongs to freedom and who persists in it, this man, because he has become, not a forgetful hearer, but a doer of the work, will be happy in his doing it.” (Thi-thiên 19:7-11) Môn đồ Gia-cơ viết: “Kẻ nào xét kĩ luật-pháp trọn-vẹn, là luật-pháp về sự tự-do, lại bền lòng suy-gẫm lấy, chẳng phải nghe rồi quên đi, nhưng hết lòng giữ theo phép-tắc nó, thì kẻ đó sẽ tìm được phước trong sự mình vâng lời”. |
15 min: “Be a Happy Doer.” 15 phút: “Hãy vui vẻ làm theo lời”. |
That bad deeds shall be visited upon the doer and that justice will finally be delivered by the Gods. Đối với các Ông chúa được phong địa, sẽ xưng là Án ti gia na chí. |
Day Three —Be Doers of Jehovah’s Word Ngày thứ ba—Hãy làm theo Lời Đức Giê-hô-va |
We need to continually ask ourselves if we are being doers of the words of Jesus Christ. Chúng ta cần phải liên tục tự hỏi liệu mình có phải là người làm theo lời của Chúa Giê Su Ky Tô hay không. |
How does one who is only a hearer of the word differ from one who is also a doer of it? Người chỉ nghe lời thôi khác với người không những nghe mà còn làm theo như thế nào? |
Be a Happy Doer Hãy vui vẻ làm theo lời |
(Matthew 28:19) In this way they “become doers of the word, and not hearers only.”—James 1:22. Bằng cách này, họ “làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ” (Gia-cơ 1:22). |
Doing this, we will become “doers of the word, and not hearers only.” Khi làm thế, chúng ta sẽ trở nên người “làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ”. |
For if anyone is a hearer of the word, and not a doer, this one is like a man looking at his natural face in a mirror. Vì, nếu có kẻ nghe lời mà không làm theo, thì khác nào người kia soi mặt mình trong gương, thấy rồi thì đi, liền quên mặt ra thể nào” (Gia-cơ 1:22-24). |
2 James urged: “Become doers of the word, and not hearers only, deceiving yourselves with false reasoning. 2 Gia-cơ khuyên: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ mà lừa-dối mình. |
Now that many restrictions have been removed, these have truly “become doers of the word” in their new environment. Hiện nay không còn nhiều hạn chế nữa, những người này thật sự “làm theo lời” trong môi trường mới của họ. |
In contrast, we can gain true happiness if we peer into the Bible with the idea of becoming “a doer,” allowing God’s thinking to mold our thoughts and actions. Ngược lại, chúng ta sẽ hạnh phúc thật sự nếu đọc Kinh Thánh với mục tiêu là để làm theo, tức để ý tưởng của Đức Chúa Trời uốn nắn tư tưởng và hành động của mình. |
Certainly, a me-first attitude does not identify one as a doer of good, nor does it bring praise to Jehovah God. Rõ ràng, thái độ đặt “cái tôi” lên trên hết không phải là tính cách của người làm điều lành, và cũng không khiến danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời được ca ngợi. |
He who peers into the perfect law that belongs to freedom and who persists in it, this man, because he has become, not a forgetful hearer, but a doer of the work, will be happy in his doing it.” —James 1:22-25. Kẻ nào xét kĩ luật-pháp trọn-vẹn, là luật-pháp về sự tự-do, lại bền lòng suy-gẫm lấy, chẳng phải nghe rồi quên đi, nhưng hết lòng giữ theo phép-tắc nó, thì kẻ đó sẽ tìm được phước trong sự mình vâng lời”.—Gia-cơ 1:22-25. |
So cherish the privilege of being doers of God’s word! Vậy hãy quí mến đặc ân được làm những người làm theo Lời Đức Chúa Trời! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.