distorted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distorted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distorted trong Tiếng Anh.
Từ distorted trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bóp méo, méo, quẹo cọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distorted
bị bóp méoadjective And it is not subject to the distortions that often mark oral retelling. Và nó không bị bóp méo như thường thấy trong sự truyền miệng. |
méoadjective Thus, the message from our conscience may have been muffled or distorted. Vì thế, tiếng nói lương tâm của chúng ta có thể đã bị méo mó. |
quẹo cọadjective |
Xem thêm ví dụ
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Prophet after prophet would be chosen in a series of dispensations to keep truth on earth for the faithful despite its distortion or rejection by many. Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người. |
Remember that we do not always have all the facts and that our viewpoint may be distorted or limited. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
I don’t really look that ugly, but the camera is so close that it’s just distorted. Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả. |
12 Yes, apostates publish literature that resorts to distortions, half-truths, and outright falsehood. 12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. |
Jehovah’s Witnesses experience something similar whenever they become the target of incorrect or distorted information in the media. Nhân-chứng Giê-hô-va trải qua kinh nghiệm tương tự như vậy mỗi khi họ trở thành mục tiêu của những tin xuyên tạc hay không chính xác trong các phương tiện truyền thông đại chúng. |
( DEEP, DISTORTED VOICE ) Don't worry. Đừng lo. |
The Jewish religious leaders taught a distorted view of justice and righteousness. Những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái dạy một quan điểm méo mó về công lý và công bình. |
She borrowed ideas from surrealism during the 1940s, adapting its esthetic of distortion without seeking to reproduce a dream state. Bà đã mượn ý tưởng từ chủ nghĩa siêu thực trong những năm 1940, điều chỉnh sự thẩm mỹ của nó về sự biến dạng mà không tìm cách tái tạo một trạng thái mơ ước. |
“Living in a little corner of a distorted field.” “Sống trong một góc nhỏ của một cánh đồng đã bị biến dạng. |
If you, for example, have a look at the two main corridors that run through the city -- the yellow and orange one over here -- this is how they look in an actual, accurate street map, and this is how they would look in my distorted, simplified public transport map. Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
They predicted that the rotation of a massive object would distort the spacetime metric, making the orbit of a nearby test particle precess. Họ đoán rằng sự quay của một đối tượng to lớn sẽ vặn méo mêtric không-thời gian, làm cho quỹ đạo của một hạt thử nghiệm gần tiến động. |
(Distorted voice) (Giọng nói biến dạng) |
What I've just shown you are examples of the very simple and straightforward ways that journalists and food supplement pill peddlers and naturopaths can distort evidence for their own purposes. Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng. |
Garret Kamps from Spin gave the song a positive review, calling it a "massively enjoyable, massively concussive collection of blips and bursts that sounds like something Moby might hear in his head during a heart attack, so thoroughly and dyspeptically is dubstep's characteristic bass wobble distorted and pushed into the red. Garret Kamps từ spin cho bài hát một bài đánh giá tích cực, gọi đó là một "ồ ạt trở nên thú vị, bộ sưu tập ồ ạt concussive của đốm sáng và bùng nổ mà âm thanh như một cái gì đó Moby có thể nghe thấy trong đầu của mình trong một cơn đau tim, vì vậy kỹ lưỡng và dyspeptically là dubstep của đặc trưng Bass lung lay méo mó và bị đẩy vào màu đỏ, đó vẫn là chữ ký của anh ấy.... " |
For example the UK Competition Commission has raised their issues on market distortion in principle. Ví dụ: Ủy ban cạnh tranh Anh đã đưa ra các vấn đề của họ về méo mó thị trường về nguyên tắc. |
A flat panel TFT screen, including one designed for 1280 × 1024, will show stretching distortion when set to display any resolution other than its native one, as the image needs to be interpolated to fit in the fixed grid display. Một màn hình phẳng TFT màn hình, bao gồm một thiết kế cho 1280x1024, sẽ hiển thị kéo dài biến dạng khi thiết lập để hiển thị độ phân giải khác với tiếng mẹ đẻ của mình, như các hình ảnh cần phải được nội suy để phù hợp với màn hình hiển thị lưới cố định. |
And the birds on the floor tend to have lower pitched calls, so that they don't get distorted when they bounce off the forest floor. Những chú chim ở gần mặt đất có tiếng hót trầm hơn, để âm thanh không bị bóp méo khi nó va chạm vào nền đất trong rừng. |
Simplified and distorted. Đơn giản hóa và xuyên tạc. |
Will it distort like this? Méo mó giống vầy nè? |
The darkening of the fiber can distort the DTS reading and possibly render the DTS system inoperable due to the optical loss budget being exceeded. Việc làm thẫm màu sợi cáp có thể làm méo kết quả đọc được của DTS và có thể làm cho toàn bộ hệ thống DTS trở thành không hoạt động được vì quỹ thất thoát quang học đã bị vượt ngưỡng. |
They were not geographically distorted. Chúng không bị thay đổi về mặt địa lý. |
Their whole purpose is to tear down God’s people and to distort the truth. Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật. |
Microeconomic reform is the implementation of policies that aim to reduce economic distortions via deregulation, and move toward economic efficiency. Cải cách kinh tế vi mô là việc thực hiện các chính sách nhằm giảm méo mó kinh tế thông qua bãi bỏ quy định, và hướng tới hiệu quả kinh tế. |
It's a totally digital vacuum tube amp which is by far the best anti-distortion-wise. Bộ âm li đèn điện tử này là loại chống méo tiếng tốt nhất hiện giờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distorted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distorted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.