dialogue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dialogue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dialogue trong Tiếng Anh.
Từ dialogue trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối thoại, cuộc đối thoại, hội thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dialogue
đối thoạinoun (conversation or other discourse between individuals) Failing to see anything good on the other side makes a dialogue impossible. Không thể nhìn thấy điều tốt từ phía kia khiến việc đối thoại bất khả thi. |
cuộc đối thoạinoun (conversation or other discourse between individuals) He doesn't have a face or even traditional dialogue, for that matter. Anh không có khuôn mặt và kể cả cuộc đối thoại bình thường. |
hội thoạiverb (conversation or other discourse between individuals) I adapted it from a scripted dialogue about love. Tôi mô phỏng nó từ một đoạn hội thoại có sẵn về tình yêu. |
Xem thêm ví dụ
I look forward to a very productive dialogue. Hi vọng chúng ta sẽ có một buổi đối thoại hiệu quả. |
Visits and inter-faith dialogue are a sign of the fraternal relations that exist between Catholics and Buddhists . Các cuộc viếng thăm và đối thoại tôn giáo là dấu hiệu của tình hữu nghị anh em đã có giữa Công giáo và Phật giáo . |
"Minto: Live" brought Sydneysiders into dialogue with international artists, and really celebrated the diversity of Sydney on its own terms. "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
Thus, the members of Clamp ensure that they employ a drawing style and dialogue appropriate for young male audiences; the manga incorporates furigana that makes reading Japanese easier. Vì vậy, các thành viên của CLAMP chắc chắn rằng nét vẽ và các mẫu đối thoại trong loạt manga là thích hợp với các độc giả nam nhỏ tuổi; manga đã kết hợp cách viết furigana để giúp việc đọc trở nên dễ dàng hơn. |
Felton listened to this dialogue without speaking a word. Felten nghe cuộc đối thoại không nói một lời. |
File dialogue to select an existing directory Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có |
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue. Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại. |
Each compilation is named after a line of dialogue. Mỗi tập tổng hợp được đặt tên theo một câu lời thoại. |
We've seen that whenever there was diversity, whenever there was openness, whenever there was dialogue, this was the time when societies have been most productive. Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất. |
Unconditional love creates the climate for open dialogue. Tình yêu thương vô điều kiện tạo ra môi trường thuận lợi cho những cuộc đối thoại cởi mở. |
They can go into simulations, Socratic dialogue. Chúng có thể học qua mô phỏng, đối thoại Socrat. |
The alternative is a strategy of engagement and principled dialogue. Một cách khác là có một chiến lược cho sự cam kết và đối thoại mang tính nguyên tắc. |
The agenda and outcome of the dialogue in Hanoi on August 4, 2016, should be made public. Hai bên cần phải công bố công khai chương trình và kết quả của cuộc đối thoại diễn ra tại Hà Nội ngày mồng 4 tháng Tám năm 2016. |
Boni went on to call for dialogue between the current government and the rebels. Chủ tịch Boni sau đó vẫn tiếp tục kêu gọi một sự hòa giảo giữa chính phủ và qquaan nổi dậy. |
And what is dialogue really about? Và đối thoại thực sự là gì? |
One important distinction is between character animators (artists who specialize in character movement, dialogue, acting, etc.) and special effects animators (who animate anything that is not a character; most commonly vehicles, machinery, and natural phenomena such as rain, snow, and water). Một khác biệt quan trọng là giữa họa sĩ diễn hoạt nhân vật (họa sĩ chuyên về chuyển động, đối thoại, hành động.của nhân vật,v.v...) và họa sĩ diễn hoạt các hiệu ứng đặc biệt (special effects animator, người diễn hoạt bất cứ thứ gì không phải là nhân vật, thường là xe cộ, máy móc hay các hiện tượng tự nhiên như mưa, tuyết và nước). |
And I'm standing in my bathroom getting ready to step into the shower, and I could actually hear the dialogue inside of my body. Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể. |
Retrieved on 1 December 2009 European Year of Intercultural Dialogue Dr Michael Reiterer. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2009 ^ European Year of Intercultural Dialogue Dr Michael Reiterer. |
This story initiated dialogue about homosexuality within a Nigerian context. Câu chuyện này đã mở ra cuộc đối thoại về vấn đề đồng tính luyến ái trong bối cảnh xã hội Nigeria. |
Given the rapidly growing use of the Internet including popular social media like Facebook, which Vietnamese can access through the government’s still-leaky firewall, and the vibrancy of comment and dialogue on issues that the government doesn’t like, a major showdown may come in the near future. Trước thực tế nhu cầu sử dụng Internet đang phát triển nhanh, kể cả nhu cầu sử dụng các mạng xã hội phổ biến như Facebook, mà người dùng Internet ở Việt Nam có thể truy cập được bằng cách lách qua hệ thống tường lửa do chính quyền dựng vẫn còn nhiều sơ hở, và không khí sôi nổi của các diễn đàn bình luận và trao đổi về các vấn đề gai góc đối với nhà nước, có lẽ một cuộc đụng đầu lớn sẽ xảy ra trong tương lai không xa. |
Favreau was also attracted to Downey from his performance in Kiss Kiss Bang Bang, with Downey frequently conversing with that film's director, Shane Black, about the script and dialogue in Iron Man. Favreau bị Downey cuốn hút nhờ diễn xuất của anh trong Kiss Kiss Bang Bang, và Downey cũng thường xuyên thảo luận với đạo diễn của bộ phim đó là Shane Black về kịch bản và các đoạn thoại trong Người Sắt. |
It achieved progress on (i) more decentralized decision making from provinces to districts and communes as investment owners, (ii) greater empowerment and participation of local communities, (iii) higher budget allocations for operations and maintenance (iv) measures in place for improved transparency and fiduciary safeguards, (v) improved monitoring and evaluation systems and tools, (vi) improved policy dialogue forum on poverty reduction for ethnic minorities, and (vii) a shift in focus from infrastructure investments to livelihoods support. Là một trong những chương trình quốc gia của Việt Nam về xóa đói giảm nghèo, chương trình này đã có những thành công ở các lĩnh vực như: (i) phân cấp nhiều hơn từ tỉnh xuống huyện và xã làm chủ đầu tư, (ii) trao thêm quyền và thúc đẩy sự tham gia nhiều hơn của các cộng đồng địa phương, (iii) cấp thêm ngân sách cho các hoạt động vận hành và bảo dưỡng công trình, (iv) thực hiện các biện pháp tăng cường minh bạch, đảm bảo sử dụng và quản lý nguồn lực hiệu quả, đúng đối tượng, (v) cải thiện hệ thống giám sát và đánh giá dự án, (vi) tăng cường diễn đàn đối thoại chính sách giảm nghèo cho các nhóm thiểu số, và (vii) chuyển dịch trọng tâm từ phát triển hạ tầng sang hỗ trợ sinh kế. |
But for the last few decades, the dialogue around abortion in the United States has left little room for anything beyond pro-life and pro-choice. Nhưng những thập niên cuối, cuộc đối thoại xoay quanh phá thai ở Mỹ ít liên quan đến những cái khác ngoài việc ủng hộ phá hay không. |
Ouellet stated: "After the council, the sense of mission was replaced by the idea of dialogue. Ouellet nói: "Sau công đồng, ý thức trách nhiệm đã được thay thế bởi các ý tưởng trong cuộc đối thoại. |
I read through the dialogue and noticed Moroni telling Zerahemnah and the Lamanites that they were being forced to make a choice: “Deliver up your weapons of war unto us, and ... we will spare your lives, if ye will go your way and come not again to war against us” or else “if ye do not this, ... I will command my men that they shall fall upon you” (Alma 44:6, 7). Tôi đọc qua đoạn đối thoại và nhận thấy Mô Rô Ni bảo dân Giê Ra Hem Na và dân La Man rằng họ bị bắt buộc phải chọn: “Phải trao cho chúng ta tất cả những vũ khí chiến tranh của các ngươi, và ... chúng ta sẽ tha cho mạng sống các ngươi, nếu các ngươi rời khỏi đây và không trở lại gây chiến với bọn ta nữa” hoặc là “nếu ngươi không làm như vậy, này, ... ta sẽ ra lệnh cho quân ta xông vào các ngươi” (An Ma 44:6, 7). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dialogue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dialogue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.