dialog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dialog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dialog trong Tiếng Anh.

Từ dialog trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội thoại, cuộc đối thoại, hộp thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dialog

hội thoại

verb (conversation or other discourse between individuals)

Save the snapshot to the file specified by the user without showing the file dialog
Lưu hình chụp vào tập tin được chỉ định, không hiện hội thoại chọn tập tin

cuộc đối thoại

noun (conversation or other discourse between individuals)

Hopefully, a dialog between adults and children will happen on many different levels,
hy vọng một cuộc đối thoại giữa người lớn và trẻ con sẽ diễn ra trên nhiều tầng lớp,

hộp thoại

noun

This button brings up a dialog box with further, less commonly used, options
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn

Xem thêm ví dụ

This is the configuration dialog for the Hadifix (txt#pho and Mbrola) speech synthesizer
Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Hadifix (txt#pho và Mbrola
Pressing this button will discard all recent changes made in this dialog
Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này
Text Input Box dialog
Hộp thoại ô nhập văn bản
In 1994, New World released an enhanced CD-ROM version of World of Xeen featuring Red Book CD audio and spoken dialog.
Năm 1994, New World cho phát hành một phiên bản CD-ROM nâng cao của World of Xeen có thêm đĩa CD âm thanh Red Book và phần hội thoại.
This button brings up a dialog box with further, less commonly used, options
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn
She also participated in a Mekong Delta Roundtable on collaboration amongst development partners, and a dialog with private sector companies on investments opportunities relating to climate change
Bà Kyte từng là Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới phụ trách phát triển bền vững và là Phó Chủ tịch IFC phụ trách dịch vụ tư vấn kinh doanh, và nằm trong ban lãnh đạo IFC.
When you have custom environments defined, the Publish dialog will add a menu so that you can define to which server the changes will be published.
Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào.
The user interface (dialog boxes) presented at the start of installation can be changed or configured by the setup engineer developing a new installer.
Giao diện người dùng (hộp thoại) được trình bày khi bắt đầu cài đặt có thể được thay đổi hoặc được cấu hình bởi kỹ sư thiết lập phát triển trình cài đặt mới.
This is the configuration dialog for the Festival Lite (Flite) speech synthesis engine
Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Festival Lite (Flite
Authorization Dialog
Hộp thoại xác thựcItems in a folder
This shows the number of bytes transferred for the selected account (not for all of your accounts. You can select what to display in the accounting dialog. More on volume accounting
Mục này hiển thị tổng số byte đã được truyền cho tài khoản đã chọn (không phải cho mọi tài khoản của bạn). Bạn cũng có thể chọn những mục cần hiển thị trong hộp thoại kế toán. Thông tin thêm về kế toán số lượng
You have just opened one of the most important windows in KPhotoAlbum; it contains lots of functionality which has been optimized for fast usage. It is strongly recommended that you take # minutes to read the documentation for this dialog
Bạn mới mở một của những cửa sổ quan trọng nhất trong trình KPhotoAlbum. Nó chứa rất nhiều chức năng đã được tối ưu hoá để chạy nhanh. Rất khuyên bạn mất # phút để đọc tài liệu hướng dẫn về hộp thoại này
Translated into English by Frank Prengel as Dialogs.
Được dịch ra tiếng Anh bởi Frank Prengel là Dialogs.
Click this button to change the configuration of the selected camera. The availability of this feature and the contents of the Configuration dialog depend on the camera model
Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera
Makes the dialog transient for the window specified by winid
Khiến hộp thoại không có định cho cửa sổ xác định bởi winid
Dialog Parent
Cha hộp thoạiComment
Facial expressions can provide rapid feedback on the progress of a dialog between two humans, and soon may be able to do the same for humans and robots.
Xem thêm thông tin: Nét mặt Nét mặt có thể cung cấp thông tin phản hồi nhanh chóng trong quá trình đối thoại giữa hai người với nhau, và có thể sớm trở thành điều tương tự đối với con người và robot.
Close the dialog and create a Google spreadsheet that follows the format.
Đóng hộp thoại và tạo bảng tính Google theo định dạng này.
Unable to Load Dialog
Không thể tải hộp thoại
Show confirmation dialog when moving items to the & trash
Yêu cầu xác nhận khi chuyển mục vào Sọt Rác
This configuration dialog allows altering settings only for the selected window or application. Find the setting you want to affect, enable the setting using the checkbox, select in what way the setting should be affected and to which value
Hộp thoại cấu hình này cho phép thay đổi cài đặt chỉ dành cho cửa sổ hay ứng dụng đã chọn. Hãy tìm cài đặt bạn muốn thay đổi, kích hoạt cài đặt bằng cách ấn vào hộp đánh dấu, chọn cách thay đổi và các giá trị mới
File dialog to open an existing URL
Hộp thoại tập tin để mở một địa chỉ URL đã có
Depending on the Help author's preference, this feature may be a simple list of jumps under the heading See Also, or it may be a small button that, when clicked, brings up a dialog box displaying all the relevant topics.
Tùy thuộc vào tùy chọn của tác giả Help, tính năng này có thể là một danh sách đơn giản của nhảy (giống liên kết-link) dưới tiêu đề Xem thêm, hoặc nó có thể là một nút nhỏ, khi nhấn vào, sẽ hiện lên một hộp thoại hiển thị tất cả các chủ đề có liên quan.
Specify icon to use in the password dialog
Chỉ ra biểu tượng dùng trong hộp thoại mật khẩu
Color dialog to select a color
Hộp thoại mầu để chọn một mầu

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dialog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.