die out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ die out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ die out trong Tiếng Anh.
Từ die out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết sạch, mất hẳn, chết hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ die out
chết sạchverb |
mất hẳnverb |
chết hếtverb If we die out, the insects will continue very happily. Nếu chúng ta chết hết, côn trùng sẽ tiếp tục sinh tồn rất hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
We can't let our kind die out! Ta không thể để giống nòi diệt vong! |
I'm gonna die out here. Tao sẽ chết ngoài này. |
We're gonna die out here. Chúng ta sẽ bỏ mạng ngoài này. |
If that’s done thoroughly enough, species die out.” Nếu cứ như vậy, các loài thú sẽ bị tuyệt diệt”. |
It's so that ideas don't die out. Rằng ý tưởng không bao giờ chết. |
I'd rather die out there trying than in here waiting. Tôi thà chết ở ngoài đó còn hơn ngồi chờ ở đây. |
Rumors quickly die out. Tiếng đồn rồi cũng qua thôi. |
I'm gonna fucking die out here! Anh sẽ chết ngoài này mất! |
Somebody's gonna die out there. Sẽ có người chết ngoài đó thôi. |
He's gonna die out there. Anh ta sẽ chết ngoài đó. |
He'll die out there alone. Nó sẽ chết một mình ngoài đó. |
Don't die out there, okay? Đừng có chết ngoài đó đấy. |
Humans could die out 500 million years from now due to the brightening of the Sun. Con người sẽ chết sau 500 triệu năm tính từ bây giờ cùng với sự sáng hơn của Mặt trời. |
Gay marriage is going to cause single life, as we know it, to die out. Hôn nhân đồng tính sẽ là nguyên nhân của hiên tượng độc thân ta đều biết, khi chết đi.. |
According to the competitive exclusion principle, species less suited to compete for resources should either adapt or die out. Theo nguyên tắc loại trừ cạnh tranh (đào thải sinh học), các loài không thích hợp để cạnh tranh cho các nguồn tài nguyên phải hoặc là thích nghi hoặc tuyệt diệt. |
He made certain that the human race would not die out, and he also made a most loving provision for happiness. Đó là để cho loài người không tuyệt chủng và cũng là một sắp đặt đầy yêu thương cho họ được hạnh phúc. |
The faith of an open-hearted Uzbek does not die out, The young free generation is a strong wing for you! Khi sự tin tưởng không bao giờ chết trong trái tim rộng mở của người Uzbek, Thì thế hệ trẻ sẽ là đôi cách mạnh mẽ của bạn! |
Also, this new form of radiation was widely considered at the time to be a short-distance phenomenon that seemed to die out in less than a mile. Ngoài ra, dạng phóng xạ mới này được coi là một hiện tượng khoảng cách ngắn dường như đã chết trong vòng chưa đầy một dặm. |
The reason, according to Du Ruofu of the Chinese Academy of Sciences, is that all societies experience an 'evolutionary dwindling' of family names as less-common ones die out. Nguyên nhân là, theo Du Ruofu từ Viện Khoa học Trung Quốc (Chinese Academy of Sciences), mọi xã hội đều kinh qua 'sự thoái hóa' (evolutionary dwindling) về số lượng họ khi những họ ít phổ biến dần tuyệt tích. |
Optionally, the player may encounter Darkstalker Kaathe who encourages the player not to link the fire but to let it die out and usher in the Age of Dark instead. Người chơi có thể gặp Darkstalker Kaathe, người khuyến khích người chơi không liên kết lửa nhưng để nó chết và mở ra Age of Dark. |
Once Gwyn has been defeated, the player is given the choice of linking the flame to preserve the Age of Fire, or letting it die out to instigate the Age of Dark. Một khi Gwyn đã bị đánh bại, người chơi được lựa chọn liên kết ngọn lửa để bảo vệ Age of Fire, hoặc để nó chết để kích hoạt Age of Dark. |
Instead of allowing the agricultural horses to die out as a breed, the Board of Directors of the breeders' federation purchased 30 Holsteiner stallions and three Thoroughbreds and completely reshaped the breeding direction. Thay vì cho phép những con ngựa nông nghiệp để chết đi như một giống, Hội đồng quản trị của các nhà tạo giống liên bang mua 30 con ngựa giống Holsteiner và ba con ngựa Thuần Chủng Thoroughbreds và hoàn toàn định hình lại hướng chăn nuôi. |
We're all gonna die together out here. Tất cả chúng ta sẽ cùng chết ở đây. |
Tokugawa Ieyasu, the founder of the Tokugawa shogunate, well aware of the extinction of the Minamoto line in 1219, had realized that his direct descendants might die out, leaving the Tokugawa family at risk of extinction. Tokugawa Ieyasu, người sáng lập ra Mạc phủ Tokugawa, đã rút ra bài học từ việc gia tộc Minamoto không có người nối dõi vào năm 1219, ông đã nhận ra rằng con cháu nối ngôi trực hệ sau này có thể sẽ chết và khiến gia tộc Tokugawa không có người nối dõi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ die out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới die out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.