dictum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dictum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dictum trong Tiếng Anh.
Từ dictum trong Tiếng Anh có các nghĩa là châm ngôn, lời quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dictum
châm ngônnoun |
lời quả quyếtnoun |
Xem thêm ví dụ
In software engineering and programming language theory, the abstraction principle (or the principle of abstraction) is a basic dictum that aims to reduce duplication of information in a program (usually with emphasis on code duplication) whenever practical by making use of abstractions provided by the programming language or software libraries. Trong công nghệ phần mềm và lý thuyết ngôn ngữ lập trình, nguyên tắc trừu tượng (tiếng Anh: abstraction principle hay principle of abstraction) là một phương châm cơ bản nhằm giảm sự trùng lặp thông tin trong một chương trình (thường nhấn mạnh vào trùng lặp mã) bất cứ khi nào trong thực tế bằng cách sử dụng trừu tượng được cung cấp bởi ngôn ngữ lập trình hay thư viện. |
Dictums of behavior, guidelines, that sort of thing. Những quy định về cách hành xử, những nguyên tắc, dạng như thế. |
You may have heard the military dictum for the gathering of armies: March to the sound of the guns. Bạn có thể đã nghe các khẩu lênh cho việc tập hợp của quân đội: Hành quân theo tiếng súng. |
Dictum sapienti, my ass! Dictum Sapienti cái con khỉ! |
Dictum sapienti sat est? Dictum sapienti sat est hả? |
Early historian Livy (59 BC–AD 17) mentioned it, as did Pliny the Elder (23–79), who mentioned it as Olcinium, its old name Colchinium, "founded by Colchis" (Olchinium quod antea Colchinium dictum est a Colchis conditum). Nhà lịch sử Titus Livius (59 TCN– 17), và Gaius Plinius Secundus (23–79), nhắc đến nó dưới tên Olcinium và tên cổ Colchinium - "thành lập bởi Colchis" (Olchinium quod antea Colchinium dictum est a Colchis conditum). |
The title of the book is an inversion of Karl Marx's famous dictum that religion is the opium of the people, and is a derivation from Simone Weil's quotation that "Marxism is undoubtedly a religion, in the lowest sense of the word. ... t has been continually used ... as an opiate for the people." Tựa đề của cuốn sách là một sự đảo ngược của lời tuyên bố nổi tiếng của Karl Marx, rằng tôn giáo là thuốc phiện của người dân, và là một dẫn xuất từ câu trích dẫn của Simone Weil rằng "chủ nghĩa Mác chắc chắn là một tôn giáo, theo nghĩa thấp nhất của từ này. ... liên tục được sử dụng ... làm thuốc phiện cho mọi người. " |
A tenet of modern science can be summed up by the dictum: “Prove what you believe!” Một nguyên tắc của khoa học hiện đại có thể được tóm gọn như sau: “Hãy chứng minh điều bạn tin!”. |
In April it seemed as if Gloucester would take up the cause of the reform movement, and civil war would resume, but after a renegotiation of the terms of the Dictum of Kenilworth, the parties came to an agreement. Vào tháng 4 có vẻ như Gloucester sẽ khởi động phong trào cải cách, và nội chiến tiếp tục, nhưng sau một cuộc đàm phán lại về các điều khoản của Tuyên ngôn Kenilworth, hai bên đã đi đến thỏa thuận. |
He felt at ease and righteous following Methodist preacher John Wesley's dictum, "gain all you can, save all you can, and give all you can." Ông cảm thấy thoải mái và công bình theo lời giảng dạy của nhà truyền giáo Methodist John Wesley, "đạt được tất cả các bạn có thể, cứu tất cả các bạn có thể, và cung cấp cho tất cả các bạn có thể." |
I understand this timeless dictum as a statement about the problems, or more exactly, the confusions, of consciousness. Tôi hiểu lời tuyên bố muôn thuở này là một lời tuyên bố về những vấn đề, hay chính xác hơn là những nhầm lẫn, của ý thức. |
Her essay collection A Room of One's Own (1929) contains her famous dictum; "A woman must have money and a room of her own if she is to write fiction". Trong các sáng tác của bà, tác phẩm luận văn Một căn phòng riêng (A Room of One’s Own, 1929) có một câu châm ngôn rất nổi tiếng:"a woman must have money and a room of her own if she is to write fiction" ("một người phụ nữ phải có tiền và một căn phòng riêng nếu cô ta phải viết tiểu thuyết". |
Eudoxus of Cnidus, who worked with Plato, developed a less mythical, more mathematical explanation of the planets' motion based on Plato's dictum stating that all phenomena in the heavens can be explained with uniform circular motion. Eudoxus xứ Cnidus, người cùng làm việc với Plato, đã phát triển một cách giải thích ít tính thần bí và khoa học hơn về sự chuyển động của các hành tinh dựa trên lời tuyên bố của Plato cho rằng toàn bộ các hiện tượng trên trời có thể được giải thích bằng một chuyển động tròn duy nhất. |
A contingent of rebels held out in the virtually impregnable Kenilworth Castle and did not surrender until the drafting of the conciliatory Dictum of Kenilworth. Một nhóm phiến quân cố bthur ởLaau đài Kenilworth và không đầu hàng cho đến khi có sự hòa giải với Tuyên ngôn Kenilworth. |
While liberation theology has sought to interpret the Christian call for justice in a way that is in harmony with this Marxist dictum, many have noted that Jesus' teaching in the Parable of the Talents (Matthew 25:14–30) affirms only "TO each according to his ability" (Matt. Trong lúc thần học giải phóng đang cố gắng chỉnh sửa lại lời kêu gọi công lý của Công giáo sao cho phù hợp với thuật ngữ theo kiểu chủ nghĩa Marx này, một số người Công giáo đã nhận thấy rằng lời giảng của Chúa Giêsu trong Dụ ngôn Những yến bạc (Mátthêu 25:14–30) chỉ khẳng định phần "làm theo năng lực" (Matt. |
Krishna’s dictum “Swadharme . . . Một câu nói của Krishna “Swadharme . . . |
You may have heard the military dictum for the gathering of armies: Bạn có thể đã nghe các khẩu lênh cho việc tập hợp của quân đội: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dictum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dictum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.