dictated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dictated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dictated trong Tiếng Anh.
Từ dictated trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài chính tả, bị đánh thuế, sự gợi ý, cố ý, xem imposé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dictated
bài chính tả
|
bị đánh thuế
|
sự gợi ý
|
cố ý
|
xem imposé
|
Xem thêm ví dụ
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Are we now supposed to believe that Joseph Smith just dictated these sermons off the top of his head with no notes whatsoever? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
Corporate culture often dictates that meetings be held. Văn hóa doanh nghiệp thường quy định phải tổ chức các cuộc họp. |
The concept of entropy dictates that if the universe (or any other closed system) were infinitely old, then everything inside would be at the same temperature, and thus there would be no stars and no life. Khái niệm entropy chỉ ra rằng nếu vũ trụ (hoặc các hệ đóng khác) có độ tuổi vô hạn, thì tất cả mọi thứ bên trong có nhiệt độ bằng nhau, và vì thế sẽ không có ngôi sao nào và không có sự sống. |
However, we all must also be mindful of another overriding responsibility, which I may add, governs my personal feelings and dictates my personal loyalties in the present situation. Tuy nhiên, chúng ta cũng đều phải lưu tâm đến một trách nhiệm khác quan trọng hơn, mà tôi xin thêm vào, là điều đang chi phối những cảm nghĩ riêng của tôi và điều khiển lòng trung thành của cá nhân tôi trong tình trạng hiện giờ. |
If we do anything to make Kincaid's security detail suspect there's a plot against him, protocol dictates they completely change his itinerary. Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định. |
By this point, Palpatine has become a virtual dictator, able to take any action in the Senate. Đến thời điểm này, Palpatine đã trở thành một nhà độc tài, có thể thực hiện bất kỳ hành động nào tại Thượng viện. |
If you add a view to an existing Data Set, the data for that view will begin to be joined as of the date the view was added (but subject to the dictates of the Data Set mode). Nếu bạn thêm chế độ xem vào Tập dữ liệu hiện tại thì dữ liệu cho chế độ xem đó sẽ bắt đầu được kết hợp kể từ ngày chế độ xem đã được thêm vào (nhưng tùy theo các lệnh của chế độ Tập dữ liệu). |
In the 1997 elections, General Hugo Banzer, leader of the Nationalist Democratic Action party (ADN) and former dictator (1971–78), won 22% of the vote, while the MNR candidate won 18%. Trong cuộc bầu cử năm 1997, Tướng Hugo Banzer, lãnh đạo phe Quốc gia Hành động Dân chủ (ADN), và cũng là nhà cựu độc tài giai đoạn (1971-1978), thắng 22% số phiếu bầu, trong khi ứng cử viên của MNR chiếm 18%. |
And the nature of a given cell driving its underlying biochemistry is dictated by which of these 25, 000 genes are turned on and at what level they're turned on. Bản chất của một tế bào bất kì liên quan tới những đặc tính hóa sinh được ghi trong 25000 gene này sẽ được khởi động và chúng chỉ được mở lên ở một mức nào đó. |
With the destruction of Tarsonis by the Zerg, Mengsk crowned himself emperor and styled himself as a benevolent dictator. Với sự tàn phá của Tarsonis bởi Zerg, Mengsk tự xưng hoàng đế và làm cho bản thân mình là một nhà độc tài nhân từ. |
We have a dictator to kill. Ta còn phải giết tên độc tài. |
2 We should not presume that a person’s interest in the truth is dictated by factors such as national or cultural background or by social position. 2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không. |
It didn't matter who did the choosing, if the task was dictated by another, their performance suffered. Và không quan trọng ai đã chọn lựa khi công việc được ra lệnh bởi người khác, sự thể hiện bị ảnh hưởng. |
Powerful forces completely beyond our control also dominate our lives and dictate what happens to us. Bạo lực ghê gớm ngoài vòng kiểm soát của chúng ta cũng chi phối đời sống và những gì xảy ra cho chúng ta. |
In the period leading up to the war—and, in particular, following the transfer of power between the military dictators General Jorge Rafael Videla and General Roberto Eduardo Viola late in March 1981—Argentina had been in the midst of a devastating economic stagnation and large-scale civil unrest against the military junta that had been governing the country since 1976. Trong thời kỳ trước chiến tranh, và đặc biệt là sau khi chuyển giao quyền lực giữa hai nhà độc tài quân sự là Tướng Jorge Rafael Videla và Tướng Roberto Eduardo Viola vào tháng 3 năm 1981, Argentina ở giữa một đình trệ kinh tế nghiêm trọng và nội loạn trên quy mô lớn chống chính phủ quân sự vốn cai trị quốc gia từ năm 1976. |
Why did they not just dictate laws to their children? Tại sao anh chị ấy không chỉ đặt ra luật với các con? |
9 For more than four millenniums, from the founding of the original Babylon until now, cruel dictators have used tyrannical clergymen as stooges in suppressing and controlling the common people. 9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng. |
Pedro dictated an open letter to the Brazilians, in which he begged that a gradual abolition of slavery be adopted. Pedro viết một lá thư cho người Brasil, trong thư ông đề nghị họ hãy dần dần bãi bổ chế độ nô lệ. |
Prudence , indeed , will dictate that governments long established should not be changed for light and transient causes ; and accordingly all experience hath shown that mankind are more disposed to suffer , while evils are sufferable , than to right themselves by abolishing the forms to which they are accustomed . Thật ra , nếu đúng là thận trọng thì đừng vì những lý do đơn giản và nhất thời mà thay đổi những chính phủ đã hình thành từ lâu ; và do vậy , kinh nghiệm từ bao đời nay đều cho thấy rằng con người thà chịu đựng khi cái xấu còn ở mức chịu đựng được , còn hơn là tự hoàn thiện bằng cách loại bỏ những hình thức mà mình đã quen thuộc . |
The issue between the sovereigns of Castille and Portugal was eventually settled by the Treaty of Badajoz (1267), where King Alfonso X gave up his claims of the Algarve, making his grandson Dinis the heir to the throne of the Algarve, which dictated the terms of its incorporation into the Portuguese crown. Vấn đề chủ quyền giữa Castile và Bồ Đào Nha cuối cùng cũng được giải quyết qua Hiệp ước Badajoz năm 1267, theo đó thì vua Alfonso X phải từ bỏ chủ quyền về xứ Algarve, ngược lại thì đứa cháu nội của ông là Dinis được chọn làm người thừa kế ngôi vị của Algarve, bức chế điều khoản sáp nhập Algarve vào vương quốc Bồ Đào Nha. |
Rather than being banished, the Fujiwara were mostly retained in their old positions of civil dictator and minister of the center while being bypassed in decision making. Thay vì bị trục xuất, các thành viên gia tộc Fujiwara hầu hết được giữ lại chức vị cũ của nhà độc tài dân sự và thượng thư ở trung ương trong khi bị bỏ qua trong việc ra quyết định. |
Mitochondria Atlas at University of Mainz Mitochondria Research Portal at mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function at cytochemistry.net Mitochondria links at University of Alabama MIP Mitochondrial Physiology Society 3D structures of proteins from inner mitochondrial membrane at University of Michigan 3D structures of proteins associated with outer mitochondrial membrane at University of Michigan Mitochondrial Protein Partnership at University of Wisconsin MitoMiner – A mitochondrial proteomics database at MRC Mitochondrial Biology Unit Mitochondrion – Cell Centered Database Mitochondrion Reconstructed by Electron Tomography at San Diego State University Video Clip of Rat-liver Mitochondrion from Cryo-electron Tomography Mitochondria Atlas tại Viện Đại học Mainz Mitochondria Research Portal tại mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function tại cytochemistry.net MIP Hội Sinh lý học Ty thể (Mitochondrial Physiology Society) Cấu trúc 3D các protein khảm trên màng ty thể trong tại Viện Đại học Michigan Cấu trúc 3D các protein liên hợp với màng ty thể ngoài tại Viện Đại học Michigan Mitochondrial Protein Partnership tại Viện Đại học Wisconsin MitoMiner – Một cơ sở dữ liệu proteomics về ty thể tại MRC Mitochondrial Biology Unit Ty thể – Cơ sở dữ liệu trung tâm về tế bào Tái cấu trúc ty thể bằng chụp cắt lớp điện tử tại Đại học Tiểu bang San Diego Video sinh động: Powering the Cell: Mitochondria – Hợp tác giữa Đại học Harvard và Công ty XVIVO |
As the leader of a nation in crisis, my decisions have been dictated by a single principle: Là người đứng đầu nhà nước trong cơn khủng hoảng này, |
Along with her “daughter” sectarian religions she has built up a record of supporting dictators and other political rulers in their wars and programs of violence or oppression. Cùng với các giáo phái “con”, nó đã lập nhiều thành tích ủng hộ những nhà độc tài và các nhà cầm quyền chính trị khác trong các cuộc chiến tranh của họ và trong các chương trình bạo động hay đàn áp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dictated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dictated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.