dialing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dialing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dialing trong Tiếng Anh.
Từ dialing trong Tiếng Anh có các nghĩa là bấm số, gọi điện thoại, quay số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dialing
bấm sốnoun No, please dial nine first. Không, xin bấm số chín trước. |
gọi điện thoạinoun The teacher said she would be “dialing for doughnuts” and would call Megan sometime during the week. Cô giáo nói sẽ gọi điện thoại cho Megan trong tuần để “mua bánh doughnut”. |
quay sốnoun I use the voice dialing in my car, and everyone's on speed dial. Tôi quay số bằng giọng nói trong xe. Ai cũng để quay số nhanh. |
Xem thêm ví dụ
My beeper's on speed dial. Số của bố có trong phím tắt. |
Good, pick up the phone and start dialing! Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số! |
The Dial Intent doesn't require the CALL_PHONE permission. Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE. |
To help first responders find you quickly, dial an emergency number. Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp. |
You dialed the wrong number. Anh đã gọi nhầm số. |
And don't hesitate to dial 911 if you think you or another family member is in immediate danger . Và đừng nên do dự quay số 911 nếu bạn nghĩ mình hoặc một thành viên trong gia đình khác hiện đang lâm nguy . |
Most broadband services provide a continuous "always on" connection; there is no dial-in process required, and it does not interfere with voice use of phone lines. Hầu hết các dịch vụ băng thông rộng cung cấp kết nối "liên tục"; không yêu cầu phải quay số, và không can thiệp vào việc sử dụng thoại của đường dây điện thoại. |
We constantly have to kind of dial them back. Chúng tôi phải liên tục kéo chúng lại. |
You can choose whether to play sounds for your dial pad, screen lock, charging, and touch. Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm. |
So that's really cool -- you can take it to London or Siberia, and your next door neighbor can dial your home number and your phone will ring, because it's got everything in the box. Nên sẽ thật tuyệt -- bạn có thể đem nó tới London hay Siberia, và hàng xóm có thể gọi vào số điện thoại nhà của bạn và nó sẽ rung. |
I turned the dial all the way and as she breathed hard and deep her hand relaxed on the mask. Tôi vặn tay quay đến hết mức và trong khi nàng hít thật sâu, tay nàng buông chiếc mặt nạ. |
In 2006, the state has the lowest Direct Exchange Line (DEL) penetration rate, with cellular and internet dial-up penetrations rate only 6.5 per 100 inhabitants. Năm 2006, bang có tỷ lệ thâm nhập đường dây trao đổi trực tiếp (DEL) thấp nhất, với tỷ lệ thâm nhập điện thoại di động và internet chỉ là 6,5 trên 100 cư dân. |
Could we dial- in information precisely where we want it to go? Liệu chúng ta có thể truyền thông tin tới nơi mà ta muốn một cách chính xác? |
I turned the dial to number two and when Catherine put down the mask I turned it off. Tôi vặn cho kim quay đến số hai và khi Catherine lấy chiếc mặt nạ ra thì tôi khóa máy lại. |
02 - Seoul and parts of Gyeonggi-do (Gwacheon, Gwangmyeong and some neighborhoods of Goyang and Hanam) 031 - Gyeonggi-do 032 - Incheon and parts of Gyeonggi-do (Bucheon and some insular communities of Ansan) 033 - Gangwon-do 041 - Chungcheongnam-do 042 - Daejeon and a part of Chungcheongnam-do (Gyeryong) 043 - Chungcheongbuk-do 044 - Sejong City 049 - Kaesong Industrial Region 051 - Busan 052 - Ulsan 053 - Daegu and a part of Gyeongsangbuk-do (Gyeongsan) 054 - Gyeongsangbuk-do 055 - Gyeongsangnam-do and a few neighborhoods of Ulsan 061 - Jeollanam-do 062 - Gwangju 063 - Jeollabuk-do 064 - Jeju-do It is not necessary to dial any carrier prefix before making a domestic long-distance call. 02 - Seoul và một phần của Gyeonggi-do (Gwacheon, Gwangmyeong và một vài phường của Goyang và Hanam) 031 - Gyeonggi-do 032 - Incheon và một phần của Gyeonggi-do (Bucheon và một vài cộng đồng Ansan) 033 - Gangwon-do 041 - Chungcheongnam-do 042 - Daejeon và một phần của Chungcheongnam-do (Gyeryong) 043 - Chungcheongbuk-do 044 - Thành phố Sejong 049 - Khu công nghiệp Kaesong 051 - Busan 052(2) - Ulsan 053 - Daegu và một phần của Gyeongsangbuk-do (Gyeongsan) 054 - Gyeongsangbuk-do 055 - Gyeongsangnam-do và một vài phường của Ulsan 061 - Jeollanam-do 062 - Gwangju 063 - Jeollabuk-do 064-7xx - Jeju-do Nó không cần thiết quay tiền tố của bất kì hãng nào trước khi gọi thực hiện cuộc gọi nội địa đường dài. |
But once in a while, you get access to the control room, and then you can kind of mess with the dials. Nhưng một khi bạn đã đi vào phòng điều khiển, và rồi bạn sẽ tự tiếp nhận được thông tin. |
Well, I suggest you dial it up. Fast. Em đề nghị là anh nên tiến hành thật nhanh lên. |
For example, dial: Chẳng hạn gọi: |
You have to dial it in, and as I think about how we create security in this 21st century, there will be times when we will apply hard power in true war and crisis, but there will be many instances, as we've talked about today, where our militaries can be part of creating 21st- century security, international, interagency, private- public, connected with competent communication. Bạn phải quay số, và như tôi nghĩ về cách chúng ta tạo ra hệ thống an ninh trong thế kỷ 21 này, sẽ có những lúc chúng ta ứng dụng sức mạnh nghiêm khắc trong chiến tranh và khủng hoảng thật sự, nhưng sẽ có nhiều trường hợp, tương tự điều chúng ta nói hôm nay, nơi mà quân đội có thể là một phần của việc tạo ra hệ thống an ninh thế kỷ 21, hợp tác quốc tế, các cơ quan, cá nhân - cộng đồng, kết hợp việc giao tiếp thành thạo. |
It is not necessary to dial a telephone number to initiate a connection; the DSL connection is "on" whenever the modem is on. Không cần phải quay số điện thoại để bắt đầu kết nối; kết nối DSL là "bật" bất cứ khi nào modem được bật. |
If someone has a national security problem... they dial a number in Nếu ai đó có vấn đề về an ninh quốc gia... thì họ sẽ điện cho một số ở ( Bắc Virginia? ) |
Re-dial this number precisely at 16:00. Gọi lại số này đúng 16 giờ cho tôi. |
Here, I'm dialing a phone number just using my hand. Tôi đang quay số điện thoại bằng chính tay của mình. |
The first phone failed to give a dial tone. Điện thoại đầu tiên thì không có tông... |
Now she dials this number late at night, you talk for hours. Cô ta gọi số này vào đêm khuya nói chuyện hàng giờ liền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dialing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dialing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.