decomposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decomposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decomposition trong Tiếng Anh.
Từ decomposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân hủy, sự phân huỷ, sự phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decomposition
phân hủynoun This corpse's decomposition has slowed to almost zero. Cái xác này phân hủy với tốc độ gần như bằng không. |
sự phân huỷnoun |
sự phân tíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Deforestation and forest degradation contribute to atmospheric greenhouse gas emissions through combustion of forest biomass and decomposition of remaining plant material and soil carbon. Phá rừng và suy thoái rừng đóng góp phát thải khí nhà kính vào không khí thông qua quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh học của rừng và sự phân hủy những vật chất thực vật còn lại và đất carbon. |
At elevated temperatures, LiCoO 2 decomposition generates oxygen, which then reacts with the organic electrolyte of the cell. Ở nhiệt độ cao, phân hủy LiCoO2 tạo ra oxy, sau đó phản ứng với chất điện phân hữu cơ của pin. |
We managed to stabilize its wetware before there was too much decomposition. Chúng tôi đã có thể làm ổn định phần mềm của nó trước khi bị hư hại quá nhiều. |
A basic guide for the effect of environment on decomposition is given as Casper's Law (or Ratio): if all other factors are equal, then, when there is free access of air a body decomposes twice as fast than if immersed in water and eight times faster than if buried in earth. Có một định luật gọi là định luật Casper (còn gọi là Tỉ lệ Casper): nếu tất cả các nhân tố đều như nhau thì một xác chết tiếp xúc với không khí sẽ phân hủy nhanh gấp đôi so với xác chết nhận chìm trong nước và nhanh gấp tám lần xác chết bị chôn dưới đất. |
In this way molds play a major role in causing decomposition of organic material, enabling the recycling of nutrients throughout ecosystems. Theo cách này, mốc đóng một vai trò rất quan trọng trong việc gây ra sự phân hủy các vật chất hữu cơ, cho phép tái tạo các dưỡng chất xuyên suốt hệ sinh thái. |
Reflecting its molecular character, TiI4 can be distilled without decomposition at one atmosphere; this property is the basis of its use in the Van Arkel process. Phản ánh nhân vật phân tử của nó, TiI4 có thể được chưng cất mà không phân hủy ở một bầu khí quyển; tài sản này là cơ sở của việc sử dụng nó trong quá trình Van Arkel. |
The deformation-induced decomposition and microstructural change of cementite is closely related to several other phenomena such as a strong redistribution of carbon and other alloy elements like silicon and manganese in both the cementite and the ferrite phase; a variation of the deformation accommodation at the phase interfaces due to a change in the carbon concentration gradient at the interfaces; and mechanical alloying. Sự phân hủy gây ra bởi sự biến dạng và thay đổi vi cấu trúc của cementit có quan hệ gần với một vài hiện tượng khác như sự tái phân bổ mạnh của cacbon và các nguyên tố tạo hợp kim khác như silic và mangan trong cả hai pha cementit và ferrit; sự biến động của thích ứng biến dạng tại các mặt phân giới pha do sự thay đổi trong gradient hàm lượng cacbon tại các mặt phân giới; cũng như hình thành hợp kim cơ học. |
Mathematically, turbulent flow is often represented via a Reynolds decomposition, in which the flow is broken down into the sum of an average component and a perturbation component. Về mặt toán học, dòng chảy rối thường được biểu diễn thông sự phân tách Reynolds, trong đó dòng chảy được chia thành tổng của một thành phần trung bình và một thành phần dao động. |
It has been used to prevent the odor of decay, to give family members closure and prevent them from witnessing the decomposition of their loved ones, and in many cultures it has been seen as a necessary step for the deceased to enter the afterlife or to give back to the cycle of life. Việc này đã được sử dụng để ngăn chặn mùi của sự phân hủy xác, để cho các thành viên trong gia đình không phải chứng kiến sự phân hủy xác của những người thân yêu của họ, và trong nhiều nền văn hóa nó đã được xem như là một bước cần thiết cho người quá cố đi tiếp vào thế giới bên kia hoặc quay vòng luân hồi. |
However, the groups responsible for such measurements (e.g. H.J. Smith et al.) believe the variations in Greenland cores result from in situ decomposition of calcium carbonate dust found in the ice. Tuy nhiên, các nhóm chịu trách nhiệm cho các đo đạc này (ví dụ Smith và những người khác tin rằng các thay đổi trong lõi băng Greenland được tạo ra do sự phân hủy tại chỗ (in situ) của bụi canxi cacbonat tìm thấy trong băng. |
As such, although they also are important ecological agents in the process of nutrient recycling by microbial decomposition, the fungi become pests in their role as destructive agents of wood rot. Như vậy, mặc dù chúng cũng là những tác nhân sinh thái quan trọng trong chu trình dinh dưỡng do sự phân hủy của vi sinh vật, nấm trở thành có vai trò của chúng như là các tác nhân phân hủy các gỗ mục . |
2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Zinc nitrate has no large scale application but is used on a laboratory scale for the synthesis of coordination polymers, its controlled decomposition to zinc oxide has also been used for the generation of various ZnO based structures, including nanowires. 2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó thành kẽm ôxít cũng đã được sử dụng để tạo ra các cấu trúc dựa trên ZnO khác nhau, bao gồm các dây nano. |
Most notably hydroxyl radicals are produced from the decomposition of hydroperoxides (ROOH) or, in atmospheric chemistry, by the reaction of excited atomic oxygen with water. Phần lớn các gốc hydroxyl tự do đáng lưu ý đến đều được sinh ra từ sự phân hủy của các perôxít (ROOH), hay trong hóa học khí quyển, bằng phản ứng của nguyên tử ôxy đang tồn tại với nước. |
The sulfate is produced mostly by decomposition of the complex minerals kainite (MgSO 4·KCl·3H 2O) and langbeinite (MgSO 4·K 2SO 4). Kali sulfat được tạo ra chủ yếu bằng sự phân giải các khoáng phức của kainit (MgSO4·KCl·3H2O) và langbeinit (MgSO4·K2SO4). |
CrO2 was first prepared by Friedrich Wöhler by decomposition of chromyl chloride. CrO2 lần đầu tiên được điều chế bởi Friedrich Wöhler bằng sự phân hủy cromyl clorua. |
Domain decomposition methods are typically used as preconditioners for Krylov space iterative methods, such as the conjugate gradient method or GMRES. Các phương pháp phân ly miền thường được sử dụng như là preconditioners (bộ phận xử lý sơ bộ) cho các phương pháp lặp không gian Krylov, chẳng hạn như phương pháp gradient liên hợp hay GMRES. |
This usually happens around the second week of decomposition. Giai đoạn này thường diễn ra trong tuần thứ hai của quá trình phân hủy. |
Aspartame's major decomposition products are its cyclic dipeptide (in a 2,5-diketopiperazine, or DKP, form), the de-esterified dipeptide (aspartyl-phenylalanine), and its constituent components, phenylalanine, aspartic acid, and methanol. Các sản phẩm phân huỷ chính của aspartame là dipeptide cyclic của nó (dạng 2,5-diketopiperazine, hoặc dạng DKP), dipeptide de-este hóa (aspartyl-phenylalanine) và các thành phần cấu thành, phenylalanine, acid aspartic phenylalanine, aspartic acid, và methanol. |
Fossil fuel (primary non-renewable fossil) sources burn coal or hydrocarbon fuels, which are the remains of the decomposition of plants and animals. Bài chi tiết: Nhiên liệu hoá thạch và Đỉnh dầu Nguồn nhiên liệu hoá thạch đốt các loại nhiên liệu than hoặc hydrocacbon, mà là phần còn lại của sự phân hủy thực vật và động vật. |
The carbon and nutrients in dead organic matter are broken down by a group of processes known as decomposition. Carbon và chất dinh dưỡng trong chất hữu cơ của sinh vật đã chết được phân giải bởi một nhóm các quá trình được gọi là phân hủy. |
After wrapping the deceased in a simple shroud, friends and family carry the body to the top of the core, which contains the natural decomposition system. Sau khi bọc người chết bằng tấm vải liệm, gia đình và bạn bè có thể mang người nọ đặt vào trên lõi, nơi chứa hệ thống phân hủy tự nhiên. |
Examples include the decomposition of the relatively simple molecule thiirane 1-oxide: as well as more complex examples, such as a trisulfide oxide, C10H6S3O, C2H4OS → C2H4 + SO The SO molecule is thermodynamically unstable, converting initially to S2O2. Ví dụ bao gồm phân hủy của một phân tử thiirane 1-oxit tương đối đơn giản: cũng như các ví dụ phức tạp hơn, chẳng hạn như một trisulfide oxit, C10H6S3O, C2H4OS → C2H4 + SO Phân tử SO là không ổn định về nhiệt động lực, chuyển đổi ban đầu sang S2O2. |
It strongly smells of chlorine, owing to its slow decomposition in moist air. Nó có mùi của clo, do sự phân hủy chậm của nó trong không khí ẩm. |
Note that full variance decompositions are only meaningful when the input factors are independent from one another. Phân tách sai hoàn toàn chỉ có ý nghĩa khi các yếu tố đầu vào là độc lập với nhau. |
Many domain decomposition methods can be written and analyzed as a special case of the abstract additive Schwarz method. Nhiều phương pháp phân ly miền có thể được viết và phân tích như là một trường hợp đặc biệt của phương pháp Schwarz bổ sung trừu tượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decomposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decomposition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.