dal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dal trong Tiếng Anh.

Từ dal trong Tiếng Anh có các nghĩa là đêcalít, Quả đậu, xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dal

đêcalít

Quả đậu

xa

Xem thêm ví dụ

I left Dal with you because I knew you were alone.
Tôi rời Dal với bạn vì tôi biết bạn đã được một mình.
He met several times with rebel leader Kim Dal-sam of the SKLP but neither side could agree on conditions.
Ông họp vài lần với thủ lĩnh phiến quân Kim Dal-sam của SKLP song hai bên đều không nhất trí về các điều khoản.
( Dal used banmal with Bong Seon )..
( Dal sử dụng banmal với Bong Seon )...
The specimen, which is 18.0 centimetres (7.09 in) long, was located in an early Cenomanian part of the Moroccan Kem Kem Beds in 1996 and described in the scientific literature in 2005 by Cristiano Dal Sasso of the Civic Natural History Museum in Milan and colleagues.
Mẫu vật dài 18,0 cm, được xác định tại một khu có niên đại tầng Cenomanian sớm của Tầng Kem Kem ở Ma-rốc vào năm 1996 và được mô tả trong tài liệu khoa học năm 2005 bởi Cristiano Dal Sasso của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Thành phố tại Milan và các đồng nghiệp.
Dal-gu, we're saved!
Dal-gu, chúng ta được cứu rồi!
The FIDE Congress in Vienna in 1957 adopted new regulations, called the FAV system, in recognition of the work done by International Judge Giovanni Ferrantes (Italy), Alexander (probably Conel Hugh O'Donel Alexander), and Giancarlo Dal Verme (Italy).
Đại hội FIDE ở Viên năm 1957 đặt ra các điều lệ mới, được gọi là hệ thống FAV, được chấp thuận bởi các trọng tài quốc tế Giovanni Ferrantes (Ý), Alexander (có lẽ là Conel Hugh O’Donel Alexander) và Giancarlo Dal Verme (Ý).
Vegetables are grown in some oases, e.g. in Dal near Dalanzadgad.
Rau quả được trồng trên một số ốc đảo, ví dụ như tại Dal gần tỉnh lị Dalanzadgad.
Dal-bhat-tarkari is the standard meal eaten twice daily traditionally by the Khas people.
Dal-bhat-tarkari là bữa ăn tiêu chuẩn được ăn hai lần mỗi ngày.
Shin Min-ah as Gu Mi-ho/Park Seon-ju/Gil-dal A legendary nine-tailed fox (or "gumiho" in Korean mythology) who was sealed inside a painting for 500 years.
Kết phim là 1 kết thúc có hậu cho cả hai người. - Shin Min-ah vai Gu Mi-ho / Park Seon-ju / Gil-dal, một con cáo chín đuôi (hoặc "gumiho" trong thần thoại Hàn Quốc), người bị phong ấn bên trong một bức tranh 500 năm.
Dal makhani was first created by Punjabis and is now recognized as a quintessential Indian dish, and variations of the dish are served in many different restaurants internationally.
Dal makhani lần đầu tiên được tạo lập bởi tín đồ chỉ huy nhìn nhận như một món ăn tinh túy của ẩm thực Ấn Độ, và biến thể đồ ăn được phục vụ trong một loạt các quán ăn và nhà hàng quốc tế.
Play media In 2009, Dal Sasso and colleagues. reported the results of X-ray computed tomography of the MSNM V4047 snout.
Năm 2009, Dal Sasso và các đồng nghiệp, báo cáo kết quả chụp cắt lớp vi tính X-quang của mõm cá thể MSNM V4047.
The Dal was assigned the NATO reporting name SA-5 "Griffon" before it was cancelled.
Dal có tên mã NATO là SA-5 "Griffon" trước khi nó bị hủy bỏ.
On January 5, 2016 Bae released her second solo track, "Love Hurts" in Dal Shabet's ninth extended play, Naturalness.
Vào ngày 5 tháng 1 năm 2016, Bae đã phát hành bài hát solo thứ hai, "Love Hurts" trong track mở rộng thứ 9 của Dal Shabet, Naturalness.
On February 28, 2018, it was confirmed that Oh Dal-su was removed from the drama following allegations of sexual abuse and was replaced by Park Ho-san.
Vào ngày 28 tháng 2 năm 2018, Oh Dal Su đã bị buộc rút khỏi dự án do những cáo buộc về lạm dụng tình dục và được thay thế bởi Park Ho San.
Dal Shabet released their first teaser video of Woohee on June 1, 2012.
Dal Shabet phát hành video teaser đầu tiên của nhóm về Woohee vào ngày 1 tháng 6 năm 2012.
Dal makhani's popularity is due in part to its versatility in a meal: the rich vegetarian dish can be served as a main meal, included as part of a buffet (thali), or used as an accompaniment to a meal.
Dal makhani phổ biến một phần do tính linh hoạt và món ăn chay giàu dinh dưỡng có thể phục vụ như bữa ăn chính, bao gồm trong một bữa tiệc buffet (Thali) hoặc như một món bổ sung cho một bữa ăn chính.
This marine reptile came from its own family Besanosauridae and was named by Dal Sasso and Pinna in 1996.
Loài bò sát biển này đến từ họ Besanizardidae và được đặt tên bởi Dal Sasso và Pinna vào năm 1996.
And it was twice as strong as Toti Dal Monte's!"
Và nó lại mạnh mẽ gấp đôi so với Toti Dal Monte vậy.
NC.A was cast in the drama Three by Three together with Fiestar's Jei and Dal Shabet's Jiyul.
NC.A được tham gia trong bộ phim truyền hình Three by Three cùng với Fiestar's Jei và Dal Shabet's Jiyul.
"Dal Shabet's Ahyoung to play Yuri's friend in the movie No Breathing".
Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014. ^ "Dal Shabet's Ahyoung to play Yuri's friend in the movie No Breathing".
On May 24, 2012, it was announced that Bae would be joining the pop girl group Dal Shabet, where she would be replacing former member Viki.
Vào ngày 24 tháng 5 năm 2012, Woohee sẽ tham gia nhóm nhạc pop Dal Shabet, nơi cô sẽ thay thế cựu thành viên Viki.
The traditional preparation of dal makhani involves a series of time-consuming procedures, which can take up to 24 hours to complete.
Việc chuẩn bị dal makhani truyền thống cần có một loạt nguyên liệu tốn thời gian, có thể mất đến 24 giờ để hoàn thành.
"Naam Berg en Dal toch op kombord Groesbeek". de Gelderlander.
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017. ^ “Naam Berg en Dal toch op kombord Groesbeek”. de Gelderlander.
Dal-gu, look.
Dal-gu, nhìn này.
Following her leave from Medialine Entertainment, Bae became a trainee under Happy Face Entertainment, and debuted with Dal Shabet in 2012.
Sau khi cô rời khỏi Medialine Entertainment, Woohee đã trở thành một thực tập sinh dưới trướng Happy Face Entertainment, và ra mắt với Dal Shabet vào năm 2012.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.