crack down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crack down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crack down trong Tiếng Anh.
Từ crack down trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn áp, ức chế, trị, cầm, cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crack down
đàn áp
|
ức chế
|
trị
|
cầm
|
cấm
|
Xem thêm ví dụ
Yeah, we're cracking down. Có, chúng tôi đang giới hạn lại. |
Government officials occasionally crack down on freedom and human rights for LGBT people. Các quan chức chính phủ thỉnh thoảng đàn áp tự do và nhân quyền cho người LGBT. |
A violent response to my efforts... To crack down on organized crime. Một sự phản ứng hung bạo trước những nỗ lực... triệt tiêu tội phạm có tổ chức của tôi. |
The military council has cracked down on civil society and protests and the country's economy continues to suffer. Hội đồng quân sự đàn áp xã hội dân sự và những cuộc biểu tình và nền kinh tế trong nước tiếp tục chịu thiệt hại. |
Police in India have been cracking down recently on businesses selling the illegally-made alcohol , Ramkrishna said . Cảnh sát ở Ấn Độ gần đây đã và đang đàn áp thẳng tay việc bán loại rượu lậu nói trên , ông Ramkrishna còn cho biết thêm . |
How do I know you're not just lookin'to crack down on us? Sao tôi biết cô không nhìn để gây chuyện cho chúng tôi? |
* The authorities were cracking down on Jehovah’s Witnesses, but to her parents’ displeasure, Frosina’s faith grew stronger. * Bất kể sự đàn áp của chính quyền đối với Nhân Chứng Giê-hô-va, đức tin của Frosina ngày càng thêm vững mạnh, và điều này làm cha mẹ cô không vui lòng. |
The police monitor, harass, and sometimes violently crack down on religious groups operating outside government-controlled institutions. Công an Việt Nam giám sát, sách nhiễu và đôi khi đàn áp mạnh tay đối với các nhóm tôn giáo hoạt động bên ngoài hệ thống tôn giáo chính thức do nhà nước kiểm soát. |
It's also because democratic governments are increasingly cracking down on dissenters, whistle-blowers and investigative journalists. Mà còn do những chính quyền dân chủ đang tăng cường xử lý những người bất đồng quan điểm, những người tố giác và những nhà báo điều tra. |
However, the Yugoslav security service led by Aleksandar Ranković, the UDBA, was quick and efficient in cracking down on insurgent activity. Tuy nhiên, an ninh Nam Tư do Aleksandar Ranković lãnh đạo mang tên UDBA đã nhanh chóng đàn áp hiệu quả các hoạt động nổi dậy. |
Toxic waste had been illegally dumped at this location for many years, before authorities cracked down on this practice in the 1980s. Chất thải độc hại đã được bán phá giá bất hợp pháp tại vị trí này trong nhiều năm, trước khi chính quyền đàn áp về thực hành này trong năm 1980. |
Upon taking office, Xi vowed to crack down on "tigers and flies", that is, high-level officials and local civil servants alike. Khi nhậm chức, ông Bình thề sẽ trấn áp "hổ" và "ruồi", điều đó có nghĩa, là các quan chức cấp cao và công chức địa phương đều được xem như nhau. |
McKinley's successor, Theodore Roosevelt, declared his intent to crack down "not only against anarchists, but against all active and passive sympathizers with anarchists". Người kế nhiệm McKinley, Theodore Roosevelt, tuyên bố ý định trừng trị thẳng tay "không chỉ những kẻ vô chính phủ, bà tất cả những kẻ tích cực hay thụ động có cảm tình với những kẻ vô chính phủ". |
In late 2017, Melbourne police cracked down on a syndicate of "Daigou" smugglers and arrested seven of such smugglers after a months-long investigation. Vào cuối năm 2017, cảnh sát Melbourne đã triệt phá một tập đoàn của những kẻ buôn lậu "Daigou" và bắt bảy kẻ buôn lậu như vậy sau một cuộc điều tra kéo dài nhiều tháng. |
The government monitors, harasses, and sometimes violently cracks down on religious groups that operate outside of official, government-registered, and government-controlled religious institutions. Chính quyền kiểm tra, sách nhiễu và đôi khi sử dụng vũ lực để giải tán các nhóm tôn giáo hoạt động ngoài các ban trị sự tôn giáo chính thức, có đăng ký với chính quyền và do chính quyền kiểm soát. |
Starting from 2012, the New Zealand government has been regularly cracking down and sometimes outright banning unauthorized export of consumer goods through unregistered channels. Bắt đầu từ năm 2012, chính phủ New Zealand đã thường xuyên đàn áp và đôi khi cấm hoàn toàn việc xuất khẩu trái phép hàng tiêu dùng thông qua các kênh chưa đăng ký. |
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered and controlled religious institutions. Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ. |
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass, and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered-and -controlled religious institutions. Chính quyền Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ. |
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass, and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered and controlled religious institutions. Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ. |
They also cracked down hard on terrorism, but Indonesia's democrats have learned a key lesson from the dark years of dictatorship, namely that repression only creates more extremism. Họ đàn áp mạnh tay với khủng bố, nhưng đảng dân chủ Indonesia cũng đã nhận ra bài học từ những thời kì đen tối của sự độc tài, cụ thể là, sự đàn áp chỉ làm gia tăng chủ nghĩa cực đoan hơn. |
Despite global outrage at the military crack-down on unarmed protesters in Yangon, ASEAN has refused to suspend Burma as a member, and also rejects proposals for economic sanctions. Dù có những lời lên án của quốc tế về vụ chính phủ sử dụng vũ lực đàn áp những người biểu tình hoà bình tại Yangon, ASEAN đã từ chối ngừng quy chế thành viên của Myanmar và cũng bác bỏ các đề xuất áp dụng trừng phạt kinh tế. |
Behind the scenes, however, the MPRP had seriously considered cracking down on the protesters, writing a decree that was left to be signed by the party leader Jambyn Batmönkh. Tuy nhiên, trong hậu trường, Đảng Nhân dân Cách mạng Mông Cổ nghiêm túc cân nhắc việc đàn áp những người biểu tình, soạn thảo một nghị định còn thiếu chữ ký của lãnh đạo đảng là Jambyn Batmönkh. |
The Vietnam government also pressured neighboring countries such as Cambodia and Thailand to crack down on peaceful anti-Vietnam government activities such as distributing leaflets and holding a news conference. Chính quyền Việt Nam cũng gây sức ép lên các quốc gia láng giềng như Cam-pu-chia và Thái Lan, yêu cầu họ đàn áp những hoạt động phản đối chính phủ Việt nam một cách ôn hòa, như phân phát tờ rơi hay tổ chức họp báo. |
However, due to the recent exposure of this practice posted on the micro-blogging site Sina Weibo, Hainan government officials and Sanya city officials have vowed to crack down on this practice. Tuy nhiên, do tiếp xúc gần đây của hiện tượng này được đăng trên trang blog vi sinh Sina Weibo, các quan chức chính phủ Hải Nam và các quan chức thành phố Tam Á đã thề sẽ giải thích về hiện tượng này. |
The illicit Daigou business has been thriving for some time in Australia and New Zealand, but recently both the Australian government and the Chinese government have started cracking down this form of smuggling. Hoạt động kinh doanh bất hợp pháp Daigou đã phát triển mạnh trong một thời gian tại Úc và New Zealand, nhưng gần đây cả chính phủ Úc và chính phủ Trung Quốc đã bắt đầu đàn áp hình thức buôn lậu này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crack down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crack down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.